προηγούμαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προηγούμαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προηγούμαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προηγούμαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dẫn, đi trước, dắt, dẫn đầu, ở trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προηγούμαι

dẫn

(lead)

đi trước

(forego)

dắt

(lead)

dẫn đầu

(lead)

ở trước

(forego)

Xem thêm ví dụ

Μου τηλεφωνούν όταν ο αθλητής καταρρέει στην κρατική τηλεόραση, και προηγούνταν για 5 βολές και τώρα δεν μπορεί να πάρει τα πόδια του.
Tôi nhấc điện thoại khi một vận động viên đang xuống sức trên truyền hình quốc gia, và họ đang bị dẫn trước 5 quả và bấy giờ họ không thể trở lại sân đấu.
«Προσέξτε όσους θα χρησιμοποιούσαν τα λόγια των νεκρών προφητών ενάντια στα λόγια των ζώντων προφητών, διότι οι ζώντες προφήτες πάντοτε προηγούνται».
“Hãy coi chừng những người sử dụng lời của các vị tiên tri đã qua đời để làm ngược lại với điều các vị tiên tri tại thế giảng dạy, vì các vị tiên tri tại thế luôn luôn được ưu tiên.”
Πάντα προηγούμαι από εσάς.
Tao luôn đi trước mày.
Πώς προήγαγαν τα μοναστήρια τον άκαμπτο αυταρχισμό;
Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn?
18 Αν λάβουμε υπόψη τον πνευματικό και ηθικό ξεπεσμό των ημερών που προηγήθηκαν του Κατακλυσμού, δεν είναι δύσκολο να φανταστούμε πώς έγινε η οικογένεια του Νώε περίγελος στους δύσπιστους γείτονες, καθώς επίσης αντικείμενο εξύβρισης και εμπαιγμών.
18 Khi nghĩ đến tình trạng suy sụp về thiêng liêng và đạo đức thời trước Nước Lụt, thật không khó cho chúng ta tưởng tượng là Nô-ê trở thành trò cười và đề tài lăng mạ, chế nhạo, cho những người lân cận không tin.
4 Ο Ιησούς Χριστός είχε προβλέψει την καταστροφή της πόλης και προείπε διάφορα γεγονότα που θα προηγούνταν—συνταρακτικά γεγονότα όπως πόλεμοι, πείνες, σεισμοί και ανομία.
4 Chúa Giê-su Christ đã báo trước sự hủy diệt thành cùng những biến cố sẽ xảy ra trước đó—gồm những biến động như chiến tranh, đói kém, động đất và nạn vô luật pháp.
Mπορεί vα προηγηθεί και 300 μέτρα από τοv χειριστή του.
Nó có thể dẫn đường trước mặt chủ nhân 300 mét.
Όσο άνθιζαν οι δουλειές, ένας νεαρός φιλόδοξος Κολομβιανός, ένας τύπος που μπορεί να τον γνωρίζετε ως Πάτσο Χερέρα, ήταν τόσο καλός εργαζόμενος που τα αδέρφια τον προήγαγαν σε συνέταιρο.
Khi làm ăn phát đạt, một chú nhóc Colombia đầy tham vọng, người mà bạn biết mang cái tên Pacho Herrera, đã làm rất đắc lực khiến anh em nhà kia thăng chức hắn lên làm cộng sự.
Ξεκινάνε να κάνουν κάτι που κανένα απο τα δύο δεν θα είχε κάνει αν δεν είχαν προηγηθεί τα σινιάλα του παιχνιδιού.
Chúng bắt đầu làm điều mà chúng chưa bao giờ làm nếu không có tín hiệu của trò chơi.
Και οι δύο προηγήθηκαν του Κάρολου Τέηζ Ρώσσελ, ο οποίος άρχισε να εκδίδει αυτό το περιοδικό το 1879. —15/10, σελίδες 26-30.
Cả hai ông đều là người tiền nhiệm của Charles Taze Russell, người đã bắt đầu xuất bản tạp chí này năm 1879.—15/10, trang 26-30.
Στην πραγματικότητα, η Ελληνική Αυτοκρατορία έγινε μεγαλύτερη από όλες όσες είχαν προηγηθεί.
Thật ra, Đế Quốc Hy Lạp trở thành lớn hơn bất cứ đế quốc nào khác trước đó.
(Εικόνα 1) Γι’ αυτό, στα χρόνια που προηγήθηκαν του Β ́ Παγκόσμιου Πολέμου, το 5 ως 10 τοις εκατό όλων όσων κρατούνταν στα στρατόπεδα συγκέντρωσης ήταν Μάρτυρες του Ιεχωβά.
(Hình 1) Hậu quả là trong những năm dẫn đến Thế Chiến II, số Nhân Chứng Giê-hô-va bị giam trong các trại tập trung chiếm tỷ lệ từ 5 đến 10 phần trăm.
Ο Αλέξανδρος ο Μέγας όρμησε σαν λεοπάρδαλη στη Μέση Ανατολή το 332 Π.Κ.Χ., αλλά η προτίμηση στα είδη που εισάγονταν από την Ελλάδα είχε κιόλας προηγηθεί από αυτόν.
Năm 332 trước công nguyên, A Lịch Sơn Đại đế tiến nhanh như con beo đến Trung Đông, nhưng đến lúc đó người ta đã ưa thích những đồ nhập cảng của Hy Lạp rồi (Đa-ni-ên 7:6).
Αφού ο Εδουάρδος προηγήθηκε του βασιλιά, το δουκάτο αναδημιουργήθηκε για το γιο του, τον μέλλοντα Ριχάρδο Β ́.
Sau khi Edward chết trước Đức Vua, tước công tước này được ban lại cho con trai ông, Richard II tương lai.
Όχι, χωρίς να προηγηθεί διάσειση.
Không thể nếu mà trước đó không có chấn động.
Είχαν προηγηθεί μόλις δύο γιατροί από τους Γκαριφούνα σε όλη την ιστορία της Ονδούρα.
Chỉ có hai bác sĩ người Garifuna trước họ trong chiều dài lịch sử của Honduras.
Μετά από μία καθυστερημένη έναρξη των επιχειρήσεων λόγω του εξαιρετικά δριμύ χειμώνα που προηγήθηκε, η συμμαχική εκστρατεία του 1709 άρχισε στα μέσα Ιουνίου.
Sau khi phải trì hoãn chiến dịch do thời tiết quá khắc nghiệt, quân Liên minh phát động chiến dịch chống Pháp năm 1709 vào giữa tháng 6.
Ο διευθυντής τον προήγαγε.
Trưởng xưởng đã thăng chức cho ảnh.
(2 Πέτρου 2:1-3) Παρόμοια, ο απόστολος Παύλος είχε προειδοποιήσει συγκεκριμένα ότι η αποστασία θα προηγούνταν της ημέρας του Ιεχωβά. —2 Θεσσαλονικείς 2:1-3.
(2 Phi-e-rơ 2:1-3) Tương tự thế, sứ đồ Phao-lô đặc biệt cảnh báo về sự bội đạo sẽ đến trước ngày của Đức Giê-hô-va.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1-3.
Για να ενοποιήσει τις ανόμοιες κατακτήσεις του, αυτός και οι βασιλιάδες που τον διαδέχθηκαν προήγαγαν τον «εξελληνισμό», δηλαδή την υιοθέτηση της ελληνικής γλώσσας και του ελληνικού τρόπου ζωής.
Nhằm thống nhất đế quốc, ông và các vua kế vị thực hiện chính sách “Hy Lạp hóa”, nghĩa là khuyến khích các nước bị chinh phục nói tiếng Hy Lạp và theo lối sống của Hy Lạp.
Πρόκειται για θαυμάσια ύλη την οποία μπορούμε να εξετάσουμε στη βραδιά της Οικογενειακής μας Λατρείας τις εβδομάδες που προηγούνται της συνέλευσης στην οποία έχουμε διοριστεί.
Sẽ rất hữu ích để xem xét chương trình này trong Buổi thờ phượng của gia đình vào những tuần trước hội nghị.
30 Ύστερα ο βασιλιάς προήγαγε* τον Σεδράχ, τον Μισάχ και τον Αβδενεγώ στην επαρχία* της Βαβυλώνας.
30 Sau đó, vua thăng chức cho Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-nê-gô trong tỉnh Ba-by-lôn.
Η προσωπική φιλοδοξία πρέπει να μπαίνει στην άκρη... για να προηγηθεί η μία η σπουδαία θυσία για την πατρίδα.
Tham vọng cá nhân phải được dẹp qua một bên... để hy sinh cho đất nước.
Κατόρθωσες να προηγηθείς, λοχαγέ.
Tôi thấy anh đã tìm cách tới trước tôi, Đại úy.
Πώς διέφερε η ανάσταση του Ιησού από τις αναστάσεις που είχαν προηγηθεί;
Sự sống lại của Chúa Giê-su khác với những trường hợp được sống lại trước đó như thế nào?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προηγούμαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.