πρωί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πρωί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρωί trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πρωί trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là buổi sáng, Buổi sáng, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πρωί

buổi sáng

noun

Aντί να χέζεις το πρωί, χέζεις το βράδυ; Θέλουν να μάθουν γιατί.
Nếu anh trở chứng ỉa ban đêm thay vì buổi sáng, họ sẽ muốn biết lý do.

Buổi sáng

noun

Το επόμενο πρωί, ο Νόλαν ήλθε κατευθείαν στην κουζίνα, όπου έφτειαχνα πρωινό.
Buổi sáng hôm sau, Nolan đi thẳng vào nhà bếp, nơi tôi đang nấu bữa điểm tâm.

sáng

noun

Ο Τομ έφυγε στις τέσσερις το πρωί.
Tom đã đi lúc bốn giờ sáng.

Xem thêm ví dụ

Αλλά το επόμενο πρωί τηλεφώνησε ξανά και είπε: «Βρήκα το κτήμα που ζητάτε».
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Ξυπνάμε νωρίς το πρωί και αρχίζουμε την ημέρα μας με πνευματικό τρόπο εξετάζοντας το εδάφιο της ημέρας.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Έχω ένα ραντεβού το πρωί αλλά θα σε δω μετά.
Sáng nay anh có một cái hẹn, nhưng anh sẽ đến thăm em sau.
Είχε ανακαλύψει πολλά σήμερα το πρωί.
Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay.
Αυτόπτες μάρτυρες ανέφεραν ότι η πλημμύρα χτύπησε την πόλη γύρω στις 2 το πρωί τοπική ώρα στις 7 Ιουλίου 2012, όταν οι περισσότεροι πολίτες κοιμούνταν.
Các nhân chứng báo cáo rằng lũ lụt tấn công thành phố khoảng 2 giờ sáng giờ địa phương ngày 07 tháng 7 năm 2012, khi hầu hết người dân đang ngủ.
Απόψε το βράδυ ή αύριο το πρωί.
Trong đêm nay hoặc sáng mai.
'Ερχομαι κάθε πρωί να καθαρίσω το σπίτι.
Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ.
Και όταν ξύπνησα το επόμενο πρωί, κοιμόμουν στο πάτωμα ενός φίλου μου, το μόνο πράγμα που είχα στον κόσμο ήταν η οδοντόβουρτσα την οποία μόλις είχα αγοράσει από ένα σούπερ μάρκετ που διανυκτέρευε.
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.
Έκανα μια αξονική στις 7. 30 το πρωί και έδειξε ξεκάθαρα καρκίνο στο πάγκρεας.
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
Άργησες το πρωί.
Em đã đến trễ sáng nay.
Θα μείνουμε εδώ ως το πρωί;
Chúng ta sẽ kẹt ở đây đến sáng mai sao?
Γιατί είσαι τόσο βλαμμένος πρωί πρωί;
Sao sáng nay xấu tính thế?
Έτσι, το πρωί που τους επισκέφθηκα, η Έλινορ κατέβηκε τη σκάλα έβαλε μια κούπα καφέ, κάθισε σε μια ανακλινόμενη καρέκλα και έμεινε εκεί, μιλώντας με καλή διάθεση σε κάθε της παιδί καθώς κατέβαιναν το ένα μετά το άλλο, τσέκαραν τη λίστα, έφτιαχναν το πρωινό τους, ξανατσέκαραν τη λίστα, έβαζαν τα πιάτα στο πλυντήριο πιάτων ξανατσέκαραν τη λίστα, τάιζαν τα κατοικίδια ή έκαναν όποιες δουλειές έπρεπε, τσέκαραν τη λίστα μια ακόμη φορά, μάζευαν τα πράγματά τους και κατευθύνονταν προς το λεωφορείο.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Έτσι το επόμενο πρωί, όταν ξύπνησα με πολύ λίγο ύπνο, ανησυχώντας για την τρύπα στο παράθυρο, και ένα νοητό σημείωμα να καλέσω τον εργολάβο μου, και τις παγωμένες θερμοκρασίες, και τις επερχόμενες συναντήσεις στην Ευρώπη, και ξέρετε, με τόση κορτιζόλη στον εγκέφαλό μου, η σκέψη μου ήταν θολή, αλλά δεν ήξερα ότι ήταν θολή διότι η σκέψη μου ήταν θολή!
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Αυτό μπορεί να λάβει διάφορες μορφές: Πρήξιμο γύρω από τα μάτια, ιδιαίτερα το πρωί.
Điều này có thể có một số hình thức: Bọng quanh mắt người, đặc trưng vào buổi sáng.
Θα έχουν μαζευτεί ένα σωρό πληροφορίες ωςτο πρωί.
Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối.
Το ανεχόμαστε πρωί, μεσημέρι και βράδυ.
Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối.
Έτσι, η μαύρη γυναίκα λέει στη λευκή γυναίκα, «Όταν ξυπνάς το πρωί και κοιτιέσαι στον καθρέφτη, τι βλέπεις;»
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
" ΙΟΥΛΙΕΤΑ Της σχεδόν πρωί? Θα σου πάει:
Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi:
Το θέμα της συνεδρίασης σήμερα το πρωί είναι Πράγματα που Φτιάχνουμε.
Chủ đề của phiên sáng nay là Những Thứ Mà Chúng Ta Tạo Ra.
Ωστόσο, την Κυριακή το πρωί ξύπνησα με την επιθυμία να πάω στην εκκλησία.
Tuy nhiên, vào sáng Chủ Nhật, tôi thức dậy với một ước muốn đi nhà thờ.
Ήταν αργά το πρωί, ο ήλιος ήταν ψηλά και σκαλίζαμε για πολύ χρόνο, όπως νόμιζα.
Đã gần trưa, mặt trời lên cao và tôi cho là chúng tôi đã cuốc xới được rất lâu rồi.
Όταν έρχεται το πρωί, φωνάζει τους μαθητές του και εκλέγει 12 από αυτούς, τους οποίους ονομάζει αποστόλους.
Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ.
Το οποίο θα δώσουμε το πρωί, ώστε να ενημερωθεί κι η απογευματινή βάρδια.
Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa.
Τους λέω λοιπόν, " Παιδιά, -- γρήγορα -- σήμερα το πρωί ξύπνησα και αποφάσισα ότι θα ́θελα να πηδήσω πάνω από ένα σπίτι -- όχι πολύ ψηλό, δυο- τρία πατώματα -- και, αν μπορείτε να σκεφτείτε κάποιο ζώο ή κάποιον σούπερ ήρωα ή ήρωα των καρτούν, ό, τι μπορείτε να σκεφτείτε αυτή τη στιγμή, τι είδους πόδια θα μου φτιάχνατε; "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρωί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.