προχωρώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προχωρώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προχωρώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προχωρώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đi, trôi qua, bước, đi bộ, đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προχωρώ

đi

(march)

trôi qua

(elapse)

bước

(step)

đi bộ

đi dạo

Xem thêm ví dụ

Οπότε, οι μαθητές ξεκίνησαν να έρχονται κι εμείς ξεκινήσαμε να αναπτύσσουμε τεχνολογίες, γιατί αυτό βασικά χρειαζόμασταν προκειμένου να προχωρήσουμε μπροστά για να επιστρέψουμε στην επιτόπια έρευνα.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Πιθανώς δεν είναι το τέλειο εμβόλιο, όμως προχωρά.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
Πρέπει να προχωρήσουμε.
Chúng ta phải đi.
Τώρα θα το βάλουμε σε μια διαφορετική λειτουργία, όπου θα αντιμετωπίσει τα τετράγωνα ως περιοχή και θα αποφασίσει αν θα ανέβει ή κατέβει καθώς προχωράει.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
Ξέρεις, ακόμα κι όταν ο κόσμος σου σταματάει, ο κόσμος γύρω σου συνεχίζει να προχωράει, και το ίδιο θα κάνεις κι εσύ.
Ông biết không, khi mà thế giới của ông dừng lại thì thế giới ngoài kia vẫn đi về phía trước và ông cũng vậy.
Ίσως τώρα εσείς οι δύο να μπορέσετε να προχωρήσετε και να βρείτε κάποιον πιο κατάλληλο.
Có lẽ giờ 2 người có thể tiếp tục sống và kiếm ai khác phù hợp hơn.
Προχωρούμε σε μια νέα οικονομία.
Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới.
Η πνευματική ανησυχία μου εξακολουθούσε να μεγαλώνει όσο προχωρούσε η βραδιά.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
Καθώς ακολουθείς το πουλί, εκείνο συνεχίζει να προχωράει λίγο πιο μπροστά από εσένα.
Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.
Προχωρήστε και ξεκινήστε χωρίς εμένα.
Cứ dạo đầu đi và hãy bắt đầu không có anh.
Του χαρίζει επίσης ένα αίσθημα ασφάλειας καθώς μεγαλώνει και προχωρεί προς τις ευθύνες της ενήλικης ζωής.
Điều này cũng giúp con cảm thấy an tâm khi trở thành người trưởng thành có trách nhiệm.
Ελάτε παιδιά, προχωρείτε, πάμε.
Đi đi, mấy anh bạn, làm ơn đi tới đi.
Από την άλλη μεριά, το εδάφιο προχωρεί και λέει: ‘Αλλ’ εκτρέφετε αυτά εν παιδεία [με διαπαιδαγώγηση, ΜΝΚ] και νουθεσία Ιεχωβά’.
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
Η νύχτα έχει προχωρήσει· η ημέρα έχει πλησιάσει».
Đêm đã khuya, ngày gần đến”.
Άκουσα το πνιχτό γέλιο του καθώς έλεγε: «Όχι, Χαλ, μετανοούσα καθώς προχωρούσα».
Ông cười khẽ khi ông nói: “Không, Hal à, cha đã hối cải mỗi ngày.”
Πρέπει να προχωρήσουμε.
Phải rời khỏi đây
Προχώρα.
Giờ hãy tiến lên đi.
Αφού είχαν προχωρήσει αρκετά, ο Ιησούς έστειλε μερικούς από τους μαθητές του να πάνε πριν από αυτόν σε κάποιο χωριό Σαμαρειτών ώστε να βρουν μέρος για να αναπαυτούν.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
Προχωράμε στην τρίτη εντολή.
Tiếp theo là nguyên tắc thứ ba.
• Πώς συμβάλλει η εξοικείωση με το Λόγο του Θεού στο να προχωρούμε εντατικά προς την ωριμότητα;
• Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục?
Τη δεκαετία του '90 πολλά σενάρια εξετάστηκαν αλλά κανένα πρότζεκτ δεν προχώρησε το καθένα για διαφορετικούς λόγους, μέχρι το 2007.
Nhiều kịch bản đã được xem xét hồi đầu thập kỷ 1990 nhưng đều thất bại vì nhiều lý do cho đến năm 2007.
Και με τη λαμπρότητα που έχεις προχώρα προς την επιτυχία· ίππευε για την υπόθεση της αλήθειας και της ταπεινοφροσύνης και της δικαιοσύνης».
Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi Ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận” (Thi-thiên 45:3, 4).
Ακλάδευτα δέντρα εμπόδιζαν την είσοδο από την μπροστινή πόρτα, και έτσι προχωρήσαμε ένας ένας μέσα από τα αγριόχορτα που είχαν θεριέψει για να μπούμε από την πίσω πόρτα —η οποία είχε καταντήσει μια ακανόνιστη τρύπα στον τοίχο.
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.
Κατακλυζόμαστε από τις «έγνοιες... αυτού του κόσμου», όταν είμαστε παραλυμένοι από τον φόβο για το μέλλον, το οποίο εμποδίζει να προχωρούμε με πίστη, εμπιστευόμενοι τον Θεό και τις υποσχέσεις Του.
Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.
Με την σωστή θέση σώματος μπορώ να προχωρήσω για να κερδίσω αρκετή απόσταση.
Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προχωρώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.