profuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profuse trong Tiếng Anh.
Từ profuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là dồi dào, có nhiều, rộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profuse
dồi dàoadjective |
có nhiềuadjective |
rộadjective |
Xem thêm ví dụ
Cleverly marketed in the media is a profusion of material that features illicit sex and drugs, violence, and the occult. Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật. |
He apologized profusely. Anh ta rối rít xin lỗi. |
It is one of the most profusely illuminated Bibles of the Middle Ages. Đây là một trong những cuốn Kinh Thánh có hình ảnh mang đậm tính chất nghệ thuật nhất vào thời Trung Cổ. |
The club's away shirt has traditionally been white and to a lesser extent also blue, but there has been a profusion of other colours and designs particularly in more recent years. Áo sân khách theo truyền thống là màu trắng và một ít xanh dương, nhưng những năm gần đây có rất nhiều thiết kế và màu sắc cụ thể khác. |
If we arrive late and make profuse apologies, do we determine to improve our punctuality? Nếu chúng ta đến trễ và hết lời xin lỗi, chúng ta có cố gắng đến đúng giờ lần sau hay không? |
The lowermost stages of the western towers (illustration, above left) belong to the 12th century, but the rest of the west end is in the profusely detailed Flamboyant Gothic of the 15th century, completed just as the Renaissance was affecting the patrons who planned the châteaux of Touraine. Các giai đoạn thấp nhất của các tháp phía tây (minh hoạ, phía trên bên trái) thuộc về thế kỷ 12, nhưng phần còn lại của phần phía tây nằm trong Gothic hoa cương nổi tiếng chi tiết của thế kỷ 15, hoàn thành giống như thời Phục hưng đang ảnh hưởng đến các khách hàng có kế hoạch Lâu đài của Touraine. |
And Hez·e·kiʹah began to weep profusely. Rồi Ê-xê-chia bật khóc, nước mắt đầm đìa. |
* Such attacks became so profuse that one author even wrote a defense called Daniel in the Critics’ Den. * Những cuộc công kích như vậy trở thành đua nở đến nỗi một tác giả phải viết một bản biện hộ mang tên dí dỏm là Daniel in the Critics’ Den (Sách Đa-ni-ên trong hang chỉ trích). |
The Delta's profuse greenery is not the result of a wet climate; rather, it is an oasis in an arid country. Vùng đồng bằng sông với nhiều cây xanh không phải là bởi khí hậu ẩm ướt; đúng hơn, nó là một ốc đảo trong một đất nước khô cằn. |
And I'm sweating profusely. Và tôi đang ra mồ hôi như tắm. |
Gardner Wilkinson, who wrote: “Every Egyptian attached much importance to the day, and even to the hour of his birth; and it is probable that, as in Persia, each individual kept his birthday with great rejoicings, welcoming his friends with all the amusements of society, and a more than usual profusion of the delicacies of the table.” Gardner Wilkinson; ông viết: “Mọi người Ai Cập đều cho là ngày, và thậm chí giờ sinh của họ có tầm quan trọng lớn; và có lẽ, như ở bên Persia, mỗi người cử hành sinh nhật của họ bằng những cuộc liên hoan linh đình, tiếp đón bạn bè bằng tất cả những trò giải trí có trong xã hội, và bằng những món cao lương mỹ vị dư dả khác thường”. |
Hardy to -1 C, Thunbergia gregorii flowers more profusely and even year-round in warmer climates, while restricted to summer and autumn in cooler climates. Chịu lạnh tới −1 °C (30 °F), Thunbergia gregorii ra nhiều hoa và thậm chí là quanh năm trong khu vực khí hậu nóng, trong khi ở khu vực khí hậu mát mẻ hơn thì nó chỉ ra hoa vào mùa hè hay mùa thu. |
Slight variations to add support for machine-specific functions led to a profusion of related designs like Commodore BASIC and Atari Microsoft BASIC. Các biến thể của Microsoft BASIC nhằm mục đích hỗ trợ cho các chức năng cụ thể của từng loại máy dẫn đến sự phong phú về các thiết kế chương trình có liên quan như Commodore BASIC và Atari Microsoft BASIC. |
“I am strewing it profusely with melodies,” said Théophile, “my music comes from my heart. - Tôi gieo vào vở ca kịch này, - Théophile nói, vô vàn giai điệu, tôi làm nhạc với trái tim của tôi. |
And he apologized profusely. Và anh ấy cũng xin lỗi nhiều rồi. |
We're momentarily shocked, apologize profusely, and wish him luck as he rushes toward the entrance. Ta dường như bị sốc, rối rít xin lỗi và chúc hắn may mắn khi hắn tất tả chạy đi. |
Diddy, and if we apologize profusely when we've used the wrong gender pronoun for someone's pet cat -- I mean, I think we can make the same effort for the real humans in our lives. Diddy, và nếu xin lỗi chân thành khi dùng sai cách gọi giống đực cái của một con mèo -- theo tôi, chúng ta có thể làm tương tư đối với con người. |
10 While Ezʹra was praying+ and making confession, weeping and lying prostrate before the house of the true God, a large crowd of men, women, and children of Israel gathered around him, for the people were weeping profusely. 10 Khi Ê-xơ-ra đang cầu nguyện+ và xưng tội, khóc lóc và nằm sấp mình trước nhà Đức Chúa Trời thì một đám đông lớn gồm đàn ông, phụ nữ và trẻ em Y-sơ-ra-ên nhóm lại quanh ông, vì dân chúng đang khóc lóc thảm thiết. |
+ And Hez·e·kiʹah began to weep profusely. + Rồi Ê-xê-chia bật khóc, nước mắt đầm đìa. |
2 Today, many are similarly distressed by the profusion of religions and have shunned all religious affiliation. 2 Ngày nay nhiều người cũng đau lòng khi thấy có quá nhiều tôn-giáo và do đó họ lánh xa tất cả các đạo-giáo. |
Our publications quote and cite the Bible profusely. Những ấn phẩm của chúng ta trích và viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh. |
If the artery is severed, but not ligated, it will bleed profusely. Nếu động mạch này bị tổn thương nhưng chưa được cột, đó sẽ chảy máu nhiều. |
The year 1150 is often cited as the time of the discontinuity, but it actually marks a time of profuse Dutch writing whose language is patently different from Old Dutch. Năm 1150 thường được nhắc tới như là khoảng thời gian gián đoạn, nhưng nó thực chất đánh dấu thời kì văn viết tiếng Hà Lan nở rộ và hình thành nên nền văn học Hà Lan Trung đại. |
However, between them they offer a dizzying profusion of “truths.” Tuy nhiên, còn trong vòng họ, họ đưa ra những “lẽ thật” hoang mang. |
When the land is dry and colorless, this beautiful wild jewel puts forth a profusion of flowers that glow when illuminated by the sun. Khi đất khô và không màu sắc, báu vật hoang dại và xinh đẹp này trổ vô số hoa sáng rực dưới ánh mặt trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới profuse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.