proferir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proferir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proferir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ proferir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nói, noi, nói chuyện, nói được, phát âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proferir
nói(speak) |
noi(tell) |
nói chuyện(speak) |
nói được(speak) |
phát âm(pronounce) |
Xem thêm ví dụ
18 Depois de proferir seu discurso, escute com atenção o conselho oral dado. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
É por isso que ele concluiu, depois de proferir esta parábola e outra relacionada: “Podeis estar certos, assim, de que nenhum de vós que não se despedir de todos os seus bens pode ser meu discípulo.” Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
Espera-se que os irmãos designados a proferir esse discurso fiquem atentos para não passar do tempo. Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định. |
Em vez de proferir frases decoradas vez após vez, a Bíblia o exorta a fazer expressões de coração na oração. 22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng. |
8 E depois de haverem ensinado aquelas mesmas palavras que Jesus dissera — em nada variando das palavras que Jesus proferira — eis que se ajoelharam novamente e oraram ao Pai em nome de Jesus. 8 Và sau khi họ đã thuyết giảng cùng những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—không thay đổi một chút nào những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—này, họ lại quỳ xuống lần nữa và cầu nguyện Đức Chúa Cha trong danh Chúa Giê Su. |
Os homens e as mulheres que vão falar para vocês buscaram a ajuda dos céus no tocante às mensagens que vão proferir. Các vị thẩm quyền trung ương và các chị phụ nữ sẽ nói chuyện cùng các anh chị em đều đã tìm kiếm sự giúp đỡ của thiên thượng về các sứ điệp họ sẽ đưa ra. |
Às vezes, sou convidado para proferir discursos bíblicos em outras congregações na região. Đôi khi tôi được mời làm bài giảng ở các hội thánh khác trong vùng. |
Quando recebe a designação de proferir um discurso na Escola do Ministério Teocrático, lembre-se de que o motivo de proferir o discurso não é apenas o de transmitir matéria instrutiva à congregação, mas também de melhorar sua habilidade de falar. Khi bạn được chỉ định nói một bài giảng trong Trường Thánh chức Thần quyền, hãy nhớ rằng lý do nói bài giảng không phải chỉ là trình bày một đề tài để cho hội thánh được dịp học hỏi, nhưng cũng để cải tiến cách nói năng của bạn. |
Ao proferir uma palestra. Khi nói bài giảng. |
Já por ocasião de se proferir a sentença sobre o rebelde casal humano, Adão e Eva, e sobre o instigador da rebelião, Jeová Deus indicou o meio pelo qual os homens seriam libertos do pecado e da morte. 5 Ngay từ lúc tuyên án phạt cặp vợ chồng phản nghịch là A-đam và Ê-va cùng kẻ xúi giục sự phản nghịch, Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho thấy một phương tiện mà qua đó, nhân loại sẽ được giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết. |
(Risos) Já para não dizer o que revela sobre o adulto que as está a proferir. (Tiếng cười) Chưa kể đến những gì mà nó tiết lộ về người lớn đã phát ngôn nó. |
( Jeremias 25:32, 33) O ministro cristão poderá analisar o relato sobre Saul para decidir se pode proferir um discurso fúnebre em favor de um suicida. (Giê-rê-mi 25:32, 33) Một người truyền giáo đạo Đấng Christ có thể xem xét lời tường thuật về Sau-lơ trong Kinh Thánh để quyết định có nên nói bài giảng mai táng một người tự tử hay không. |
PRISCILA e Áquila, um casal cristão do primeiro século, viram Apolo proferir um discurso numa sinagoga na cidade de Éfeso. BÊ-RÍT-SIN và A-qui-la, cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất, quan sát A-bô-lô diễn thuyết tại nhà hội ở thành Ê-phê-sô. |
É comum haver diversos grupos linguísticos no mesmo país; assim, os oradores podem ser convidados a proferir discursos bíblicos com a ajuda de intérpretes. Thường thường trong một nước, có nhiều nhóm người nói những ngôn ngữ khác nhau, vì vậy diễn giả có thể được mời nói bài giảng Kinh Thánh thông qua người phiên dịch. |
Em outubro passado, ao reunir-nos em um belo cenário pastoril na extremidade nordeste de Roma, tive a oportunidade de proferir uma oração dedicatória, ao preparar-nos para a cerimônia de abertura de terra. Tháng Mười năm ngoái, trong khi chúng tôi họp mặt trên khu đất ở vùng quê đẹp đẽ trong góc đông bắc của thành phố Rome, tôi đã có cơ hội dâng lên cầu nguyện cung hiến khi chúng tôi chuẩn bị làm lễ động thổ. |
Por exemplo, um ancião escolhido para proferir a oração final numa assembléia deve refletir sobre ela de antemão e talvez queira mencionar diversos pontos. Chẳng hạn như một trưởng lão được chọn để dâng lời cầu nguyện bế mạc tại một hội nghị nên suy nghĩ trước và có thể đề cập đến nhiều điểm. |
Naturalmente, alguns ensinam melhor num contato pessoal, ao passo que outros são mais hábeis em proferir discursos. Tất nhiên, một số trưởng lão hữu hiệu hơn khi dạy riêng một người, trong lúc người khác có tài hơn trong việc nói bài giảng. |
Tive o privilégio de proferir o discurso de dedicação. Tôi nhận được vinh dự nói bài giảng khánh thành. |
Se vai proferir um discurso com base num esboço, organize-o de maneira que fique claro onde deve pausar. Nếu nói theo dàn bài, tài liệu phải được sắp xếp sao cho dễ nhận ra những chỗ cần ngừng giữa các điểm chính. |
Se for designado para proferir um discurso na congregação sobre algum aspecto da atividade cristã, procure ser construtivo, em vez de crítico. Nếu bạn được giao nói một bài giảng trong hội thánh về một khía cạnh nào đó của hoạt động tín đồ Đấng Christ, hãy cố gắng xây dựng thay vì chỉ trích. |
O Evangelho de Mateus relata: “Jesus pegou um pão e, depois de proferir uma bênção, partiu-o e deu aos discípulos, dizendo: ‘Peguem, comam. Phúc Âm theo Ma-thi-ơ tường thuật: “Đức Chúa Jêsus lấy bánh, tạ ơn rồi, bẻ ra đưa cho môn-đồ mà rằng: Hãy lấy ăn đi, nầy là thân-thể ta. |
Você tem muitas oportunidades de proferir discursos em sua congregação? Bạn có nhiều cơ hội nói bài giảng trong hội thánh không? |
O ancião escolhido para dar o discurso público deve estar bem preparado para proferir um discurso animador. Anh trưởng lão được chọn để nói bài diễn văn công cộng nên sửa soạn kỹ để thuyết trình một cách khích lệ. |
O registro diz: “Ao continuarem a comer, Jesus tomou um pão, e, depois de proferir uma bênção, partiu-o, e, dando-o aos discípulos, disse: ‘Tomai, comei. Lời tường thuật kể lại: “Khi đương ăn, Đức Chúa Jêsus lấy bánh, tạ ơn rồi, bẻ ra đưa cho môn-đồ mà rằng: Hãy lấy ăn đi, nầy là thân-thể ta. |
Como é que Daniel podia proferir uma sentença dura contra esse rei vaidoso bem na frente dele — e isso diante das esposas e dos grandes dele? Làm sao Đa-ni-ên có thể công bố một sự phán xét nghiêm khắc thẳng vào mặt vị vua kiêu ngạo—và công bố trước mặt các cung phi và các triều thần cao cấp của ông? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proferir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới proferir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.