profecía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profecía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profecía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ profecía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bói toán, lời tiên tri, tiên đoán, lời đoán trước, dự đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profecía
Bói toán(divination) |
lời tiên tri(oracle) |
tiên đoán(prophesy) |
lời đoán trước(augury) |
dự đoán(prediction) |
Xem thêm ví dụ
La profecía sobre la destrucción de Jerusalén presenta claramente a Jehová como un Dios que hace saber a su pueblo las “nuevas cosas [...] antes que empiecen a brotar” (Isaías 42:9). Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Las profecías de Isaías les transmitieron una reconfortante promesa de luz y esperanza: Jehová los devolvería a su tierra natal. Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
¿Qué nos enseña sobre el Reino de Dios esta profecía? Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời? |
¿Qué profecía de Isaías tuvo aplicación moderna en 1919? Lời tiên tri nào của Ê-sai có sự ứng nghiệm thời nay vào năm 1919? |
Anime a todos a que vean el vídeo La Biblia: historia exacta, profecía confiable, como preparación para el análisis que se hará en la Reunión de Servicio de la semana del 25 de diciembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
¿Puede saberse si estos vaticinios se escribieron con mucho tiempo de antelación, de modo que puedan calificarse de profecías que tendrían un cumplimiento futuro? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
Por consiguiente, en el cumplimiento de la profecía, el enfurecido rey del norte dirige un ataque contra el pueblo de Dios. Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
¿Cómo fortalece nuestra confianza en las profecías la forma en que murió Jesús? Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh? |
Esta explicación actualiza la que se publicó en el libro Las profecías de Daniel, página 57, párrafo 24, así como los gráficos de las páginas 56 y 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
¿Podría esta extraordinaria campaña de predicación ser el cumplimiento de la profecía de Jesús? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
13 Los acontecimientos mundiales que han cumplido las profecías bíblicas muestran que el gobierno celestial de Dios comenzó a regir en 1914. 13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914. |
Vez tras vez, las profecías pronunciadas aun con cientos de años de antelación se han cumplido hasta el más mínimo detalle. Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết! |
Por eso Juan, apóstol de Jesús, introduce el libro de Revelación con las palabras: “Feliz es el que lee en voz alta, y los que oyen, las palabras de esta profecía, y que observan las cosas que se han escrito en ella; porque el tiempo señalado está cerca”. (Revelación 1:3.) Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
13 ¿Se cumplieron las profecías de Isaías únicamente en los antiguos reinos de Israel y Judá? 13 Có phải lời tiên tri của Ê-sai chỉ ứng nghiệm trên xứ Y-sơ-ra-ên và Giu-đa thời xưa không? |
¿Qué grandes hambres desde 1914 han cumplido la profecía de Jesús? Có những nạn đói trầm trọng nào kể từ năm 1914 đã làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Explicó que las profecías se aplicaban directamente a su familia. Ông giải thích rằng những lời tiên tri áp dụng trực tiếp cho gia đình họ. |
Si se desea examinar un esquema detallado de esta profecía, véase la tabla que aparece en las páginas 14 y 15 de La Atalaya del 15 de febrero de 1994. Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15. |
Esto cumplió la profecía de Salmo 110:1, donde Dios le dice: “Siéntate a mi diestra hasta que coloque a tus enemigos como banquillo para tus pies”. Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”. |
15 No obstante, al producirse los acontecimientos, nuestra comprensión de la profecía se ha hecho más clara. 15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn. |
Jesucristo cita la profecía de Malaquías sobre la Segunda venida Chúa Giê Su Ky Tô trích dẫn lời tiên tri của Ma La Chi về Ngày Tái Lâm |
9, 10. a) ¿Cómo cumplió Jesús durante su ministerio la profecía de Isaías 42:3? 9, 10. (a) Trong thánh chức, Chúa Giê-su làm ứng nghiệm Ê-sai 42:3 như thế nào? |
El cumplimiento de las profecías bíblicas demuestra que hemos estado viviendo en los últimos días de este sistema de cosas desde 1914. Như sự ứng nghiệm của các lời tiên tri trong Kinh Thánh cho thấy, kể từ năm 1914 trở đi chúng ta đang sống trong thời kỳ sau rốt. |
Lehi narra la profecía que hizo José de Egipto en cuanto al profeta José Smith Lê Hi thuật lại lời tiên tri của Giô Sép ở Ai Cập về Tiên Tri Joseph Smith |
12 La profecía mesiánica recibió mayor énfasis al continuar su testimonio Pedro (2:29-36). 12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36). |
Abrahán se convirtió así en una figura clave de la historia humana, un eslabón en el cumplimiento de la primera profecía que se puso por escrito. Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profecía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới profecía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.