προδότης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προδότης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προδότης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προδότης trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là kẻ phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προδότης
kẻ phản bộinoun Φοβάμαι πως ο γιος σας δεν είναι μόνο ανίκανος, αλλά και προδότης. Thần e là con trai người không chi bất tài, Mà còn là kẻ phản bội. |
Xem thêm ví dụ
Δεν ανέχονται προδότες που υπακούουν στον αγγλικό στρατό. Họ không thể bỏ qua cho những kẻ phản bội giúp đỡ... quân đội Anh được. |
Δεν έπρεπε να εμπιστευτώ τον μπάσταρδο ενός προδότη. Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội! |
" Εγώ βρήκα τους προδότες, αλλά δεν τους έκαψα εγώ ζωντανούς ". Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ. |
Φήμες λένε ότι είσαι ο προδότης που πούλησε το πρώην αφεντικό του. Có thông tin nói rằng anh bán đứng sếp cũ của mình |
Τι θα απογίνει αυτός ο προδότης, Εξοχότατε; Chúng ta sẽ làm gì với tên phản tặc này, thưa Hoàng Thượng? |
Παρέδωσέ του τον προδότη και ίσως κηρύξει ανακωχή. Giao kẻ phản bội cho hắn để có thỏa thuận ngừng bắn. |
Δεν είμαι προδότης, αλλά θέλω να βρω τον γιο μου. Tôi không phải kẻ phản bội, |
Οι σκατο-προδότες. Lũ khốn phản bội. |
Είμαι πολλά πράγματα, αλλά όχι προδότης. Tôi là đủ thứ, nhưng không phải là đồ phản bội. |
Ο προδότης Ιούδας χρειάστηκε να δώσει «σύνθημα» —ένα φιλί στον Ιησού— για να καταλάβει ο όχλος ποιος ήταν. —Μάρκος 14:44, 45. Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45. |
Ο προδότης Κάο είναι νεκρός. Tào Tháo chết rồi |
Προδότη! Đồ phản bội! |
Μερικοί προτιμούν ακόμη και να αυτοκτονήσουν παρά να ζουν με το στίγμα του προδότη. Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã. |
Με ποια πλευρά είσαι, παρεμπιπτόντως, προδότης, ήρωας; Ngài thuộc phe nào, kẻ phản bội, anh hùng? |
Προδότες! Lũ phản bội. |
Προδότη! Kẻ phản bội! |
Προδότη! Đồ phản quốc! |
“Ο προδότης μου είναι μαζί μου στο τραπέζι” (21-23) “Tay kẻ phản bội tôi đang để trên bàn với tôi” (21-23) |
Αυτοί οι άνθρωποι είναι προδότες. Những tên này là những kẻ phản bội tổ quốc. |
Πώς ονομάζεσαι, προδότη; Tên ngươi là gì, kẻ phản bội? |
Καθόλου νερό για τον προδότη. Ko có nước cho kẻ phản bội. |
Είναι η μόνη μας σύνδεση με τον προδότη. Hắn đã bắt tay với tên phản bội đó. |
Νομίζω πως υπάρχει προδότης ανάμεσα τους. Anh sợ rằng trong số họ đã có kẻ phản bội. |
Αυτό είναι λάθος του προδότη. Đây là lỗi của kẻ phản bội. |
Είστε ένα κομμάτι από ένα προδότη. Em có một chút phản bội nhẹ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προδότης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.