προδιαγραφή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προδιαγραφή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προδιαγραφή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προδιαγραφή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tiêu chuẩn, trình độ, quy cách, sự chỉ rõ, sự định rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προδιαγραφή
tiêu chuẩn(standard) |
trình độ(standard) |
quy cách(specification) |
sự chỉ rõ(specification) |
sự định rõ(specification) |
Xem thêm ví dụ
Σε μια γραμμή αριθμός, μας " συνολικό δείκτη Reading " είναι τρεις δεκάτου του χιλιοστού ( 0. 0003 " ή 0. 0076mm ) TIR που βάζει μας μέτρηση σκούπισμα άξονα στην προδιαγραφή Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Περιορίζει το πλήθος των χρωμάτων στο χρωματικό κύβο σε οθόνη #-bit, αν η εφαρμογή χρησιμοποιεί την προδιαγραφή χρωμάτων QApplication:: ManyColor Giới hạn số màu được cấp phát trong khối màu trên bộ trình bày #-bit, nếu ứng dụng có dùng đặc tả màu « QApplication:: ManyColor » |
Ένα βήμα παραπάνω και φτάνουμε στους αγρότες, οι οποίοι πετάνε μέχρι και το ένα τρίτο ή και παραπάνω της σοδειάς τους εξαιτίας των αισθητικών προδιαγραφών. Tiến lên một bước nữa, và đến với những người nông dân, những người thỉnh thoảng vứt đi 1/ 3 hay thậm chí nhiều hơn vụ mùa thu hoạch của mình bởi do các tiêu chuẩn thẩm mỹ. |
Καθώς η Bayerische Flugzeugwerke αρχικά αγνοούσε τις προδιαγραφές του RLM, μόνον οι Focke-Wulf και Henschel πήραν επιχορήγηση για να κατασκευάσουν τα σχετικά πρωτότυπα των αεροσκαφών τους. Vì Bayerische Flugzeugwerke bỏ qua đa số các tiêu chuẩn của chiếc Kampfzerstörer do RLM đưa ra, chỉ có Focke-Wulf và Henschel được cung cấp kinh phí để chế tạo nhiều chiếc nguyên mẫu. |
Συχνά τα πρωτόκολλα και οι προδιαγραφές OSI παραμένουν σε χρήση σε παλιά συστήματα, μέχρις ότου αυτά αναβαθμιστούν, αντικατασταθούν ή εγκαταλειφθούν. Người ta vẫn thường thấy các giao thức và thiết kế kỹ thuật của tầng cấp ISO được dùng trong các hệ thống cũ, trừ phi những hệ thống này được nâng cấp, thay thế, hoặc hủy bỏ. |
Όμως, ακόμη και με τους ασταθείς κινητήρες της σειράς DB 600, το RLM βρήκε το Bf 110, ίσως λιγότερο ευέλικτο από το επιθυμητό, αλλά αρκετά ταχύτερο από όσο όριζαν οι αρχικές προδιαγραφές και μάλιστα πιο γρήγορο από το κύριο καταδιωκτικό της Γερμανίας την εποχή εκείνη, το Bf 109 B-1. Ngay cả với kiểu động cơ tạm thời DB 600, RLM đã khám phá ra rằng chiếc Bf 110, cho dù không được cơ động như mong muốn, đã đạt tốc độ nhanh hơn đôi chút so với yêu cầu ban đầu của RLM, cũng như nhanh hơn kiểu máy bay tiêm kích hàng đầu Bf 109 B-1 đang hoạt động. |
Αυτό είναι πραγματικά επικίνδυνο, επειδή αν χάσουμε την μια μοναδική προδιαγραφή, αν χάσουμε την εμπιστοσύνη σε κάτι όπως το SSL, το οποίο στοχοποιήθηκε συγκεκριμένα από το πρόγραμμα Bullrun, θα ζούμε σε έναν λιγότερο ασφαλή κόσμο γενικότερα. Và điều này thật sự nguy hiểm, vì nếu chúng ta để mất một chuẩn mực đặc thù, nếu chúng ta đánh mất niềm tin vào những điều như SSL- mục tiêu đặc biệt của chương trình Bullrun, chúng ta sẽ sống trong một thế giới kém an toàn hơn. |
Για εμάς που ξοδεύουμε το μεγαλύτερο μέρος της ζωής μας στο έδαφος, αυτό μπορεί να είναι αντι-διαισθητικό, αλλά η οδήγηση έχει λακκούβες, λιθοστρώματα, πεζούς, άλλους οδηγούς και μια μάλλον μεγάλη και λεπτομερή λίστα με ομοσπονδιακές προδιαγραφές μηχανοκίνητης ασφάλειας που έπρεπε να αντιμετωπίσουμε. Với những người chủ yếu dành thời gian ở trên mặt đất như chúng tôi, điều này có lẽ là khác thường, nhưng lái xe thì có ổ gà, đá cuội, người đi bộ, những tài xế khác và một danh sách khá dài và chi tiết những tiêu chuẩn an toàn của liên bang cần phải được tuân theo. |
Οι επίσημες μέθοδοι είναι ένα ιδιαίτερο είδος βασισμένων στα μαθηματικά τεχνικών για την προδιαγραφή, την ανάπτυξη και την επαλήθευση του λογισμικού και των συστημάτων υλικού. Trong ngành khoa học máy tính, các phương pháp hình thức là các kỹ thuật toán học cho việc đặc tả, phát triển và kiểm định các hệ thống phần mềm và phần cứng. |
Ο Ειρηνοδίκης θα έρθει αύριο, πολύ νωρίτερα από τους καλεσμένους του, για να εξασφαλίσει ότι οι προετοιμα - σίες πληρούν τις προδιαγραφές του. Phán quan sẽ đến ngày mai trong sự tán thưởng của khách khứa của ông ta để đảm bảo sự chuẩn bị tốt nhất đúng với tiêu chuẩn của ông ấy |
Το πρότυπο ISO/IEC 11172-3 ορίζει το εύρος των τιμών για κάθε ενότητα της κεφαλίδας μαζί με την προδιαγραφή της κεφαλίδας. ISO / IEC 11.172-3 xác định phạm vi của các giá trị cho mỗi phần của tiêu đề cùng với các đặc điểm kỹ thuật của tiêu đề. |
Δεν είναι αμερικανικά όπλα. Σχεδιάστηκαν με ξένες προδιαγραφές και φτιάχνονται με ξένα υλικά. Nhưng chúng không phải là vũ khí hạt nhân của Mỹ, chúng là những vũ khí thiết kế theo quy cách của nước ngoài và làm ra bằng vật liệu nước ngoài. |
Παρότι το μέλλον μου στην εταιρία τους προδιαγραφόταν λαμπρό, σύντομα θα αντιμετώπιζα μια δοκιμασία. Dù có tương lai tươi sáng trong công ty, nhưng tôi sắp đối mặt với một thử thách. |
Συνολικά πρόκειται για μια σημαντική υπολογιστική πρόκληση: 3.500 θύματα, 1.800 αιτήματα γειτνίασης, η σπουδαιότητα του συνόλου των φυσικών προδιαγραφών, και η τελική αισθητική. Khi bạn đặt tất cả cạnh nhau, nó là một thử thách khá gay go về mặt tính toán: 3500 nạn nhân, 1800 mối liên hệ liền kề; tầm quan trọng của các chi tiết kỹ thuật vật lý tổng thể và cuối cùng là tính thẩm mỹ. |
Υπέβαλλε προδιαγραφές για το δίκτυο που κατασκευάσαμε. Ông ta có vẻ phù hợp đó. |
Χρειάζεται στ’ αλήθεια ο Θεός να προδιαγράφει κάθε γεγονός; Thượng Đế có thật sự cần định trước mọi việc không? |
Μου είπε πως μερικά δεν πληρούσαν ακριβώς τις δικές τις προδιαγραφές για το τι ήθελε να είναι. Bà nói rằng một số tác phẩm không đáp ứng được những dấn ấn riêng mà bà mong muốn. |
Αν η ανάγνωση είναι ένα χιλιοστό ( 0. 001 " ή 0. 025 mm ) ή λιγότερο, η μέτρηση είναι εντός προδιαγραφή Nếu đọc một 1000 ( 0, 001 " hoặc 0. 025 mm ) hoặc ít hơn, đo lường nằm trong đặc điểm kỹ thuật |
Ας δούμε τις τεχνικές προδιαγραφές. Tôi nghĩ chúng cần máy móc. |
Τίποτα, δεν έχει προδιαγραφεί. Không có gì quyết định. |
Και επιπλέον είχε εκτραφεί σύμφωνα με τις υποτιθέμενες υψηλές προδιαγραφές της αειφόρου ανάπτυξης. Hơn thế nữa, em cá ấy đã được nuôi trồng dựa trên các tiêu chuẩn được cho là cao nhất về sự sinh tồn bền vững. |
Το εστιατόριο του Τζίρο εύκολα είχε τις προδιαγραφές τους. Nhà hàng của Jiro dễ dàng đạt các tiêu chuẩn này. |
Εκατοντάδες άλλοι, ΜΚΟ, συνδικάτα δασοκόμων και επιχειρήσεις, έχουν βοηθήσει στη δημιουργία του Συμβουλίου Διαχείρισης Δασών, το οποίο θέτει προδιαγραφές για τη δασοκομία και έπειτα ελέγχει τα προϊόντα της δασοκομίας επί τόπου. Vì vậy có hàng trăm người khác, Phi chính phủ, rừng công nhân công đoàn, và các doanh nghiệp, đã giúp tạo ra hội đồng quản lý rừng, mà bộ tiêu chuẩn cho lâm nghiệp và sau đó kiểm tra lâm nghiệp của tốt trên mặt đất. |
Μερικές φορές, όμως, μπορεί να βάζουμε τόσο ψηλά τον πήχη ώστε σχεδόν να προδιαγράφουμε την απογοήτευση ή και την αποτυχία. Nhưng, đôi khi chúng ta kỳ vọng quá nhiều đến mức bị thất vọng, ngay cả thất bại. |
Μετά, όπως ακριβώς τα σχέδια του ναού έχουν «προδιαγραφές» που δίνουν λεπτομερείς οδηγίες για τη διαμόρφωση και ενσωμάτωση των απαραίτητων συστατικών, η προσευχή, η ανάγνωση των γραφών, η μετάληψη και η λήψη απαραίτητων διατάξεων της ιεροσύνης, γίνονται οι «προδιαγραφές» οι οποίες βοηθούν να ενσωματωθεί και να δεθεί το οικοδόμημα της ζωής. Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προδιαγραφή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.