procónsul trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procónsul trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procónsul trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ procónsul trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thống đốc, thống đốc tỉnh, thái thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procónsul
thống đốc(proconsul) |
thống đốc tỉnh(proconsul) |
thái thú
|
Xem thêm ví dụ
Muchos han demostrado ser hombres de principios, como el procónsul Sergio Paulo al que la Biblia llama “varón inteligente”. Nhiều người đã tỏ ra là những người theo nguyên tắc đạo đức, như quan trấn thủ Sê-giút Phau-lút mà Kinh-thánh miêu tả là “người khôn-ngoan” (Công-vụ các Sứ-đồ 13:7). |
En otra ocasión lo habían acusado ante Galión, el procónsul de Acaya, pero este había desestimado los cargos, llenándolos de rabia (Hech. Nhưng Ga-li-ô đã cho rằng các lời cáo buộc đó là vô căn cứ. |
Finalmente el registrador de la ciudad (que encabezaba el gobierno municipal) dijo que los artífices podían presentar sus cargos a un procónsul, quien estaba autorizado para emitir fallos judiciales, o que su caso pudiera decidirse en “una asamblea formal” de ciudadanos. Cuối cùng người thơ ký thành phố (trưởng ban hành chánh thị xã) nói rằng những kẻ chủ mưu có thể đệ đơn kiện lên quan trấn thủ là người có quyền phân xử, hoặc vụ kiện của họ có thể được đưa ra quyết nghị “trong hội-đồng theo phép”. |
Por ejemplo, a Herodes Antipas se le llama acertadamente “gobernante de distrito”, y a Galión, “procónsul” (Lucas 3:1; Hechos 18:12). Chẳng hạn, Kinh Thánh gọi chính xác Hê-rốt An-ti-ba là “vua chư-hầu” và Ga-li-ôn là “quan trấn-thủ” (Lu-ca 3:1; Công-vụ 18:12). |
Allí se toparon con cierto “hechicero, falso profeta, un judío cuyo nombre era Bar-Jesús, y él estaba [como consejero] con el procónsul Sergio Paulo, varón inteligente”. Ở đó, họ gặp “một người Do Thái tên Ba-Giê-su, là thầy pháp và tiên tri giả. Ông ta làm việc cho quan tổng đốc Sê-giút Phau-lút, là một người thông minh”*. |
* En aquella época, muchos romanos con cultura —entre ellos un “varón inteligente” de la talla del procónsul— acudían a brujos y astrólogos antes de tomar decisiones importantes. Thời thế kỷ thứ nhất, nhiều người La Mã thuộc giới trí thức—ngay cả “một người thông minh” như Sê-giút Phau-lút—thường nhờ thầy pháp hoặc chiêm tinh gia giúp quyết định những việc quan trọng. |
(Hechos 13:7.) Galión, el procónsul de Acaya, rehusó dejarse presionar por los judíos que acusaban a Pablo. Ga-li-ôn, quan trấn thủ xứ A-chai, từ chối không để những người Do-thái tố cáo Phao-lô làm áp lực (Công-vụ các Sứ-đồ 18:12-17). |
Traigo un mensaje del procónsul Pompeyo... Tôi đưa tin từ Nhiếp Chính quan Pompeius- |
Por poner un ejemplo, a raíz de lo que Pablo dijo e hizo en Chipre, el procónsul —o gobernador romano— Sergio Paulo “se hizo creyente, pues quedó atónito por la enseñanza de Jehová” (lea Hechos 13:6-12). Chẳng hạn, nhờ những gì sứ đồ Phao-lô nói và làm ở đảo Síp nên quan tổng đốc La Mã là Sê-giút Phau-lút “bèn tin Chúa, vì người rất kinh ngạc trước sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va”.—Đọc Công vụ 13:6-12. |
El procónsul que gobernaba cuando Pablo predicó allí era Sergio Paulo (Hechos 13:7). Sê-giút Phau-lút là quan trấn thủ khi ông Phao-lô rao giảng tại đó.—Công-vụ 13:7. |
Esta era la ciudad de Pafos que Pablo, Bernabé y Juan Marcos visitaron, y fue allí donde el procónsul Sergio Paulo, un “varón inteligente”, “procuró solícitamente oír la palabra de Dios” a pesar de la enconada oposición de Elimas el hechicero. Đó là hình ảnh về Ba-phô khi ông Phao-lô, Ba-na-ba và Giăng Mác đến đây. Quan trấn thủ lúc đó là Sê-giút Phau-lút—một “người khôn-ngoan”—“xin nghe đạo Đức Chúa Trời” bất chấp sự chống đối kịch liệt của thuật sĩ Ê-ly-ma. |
Hay quienes afirman que el apóstol adoptó el nombre Pablo (o Paulo) en honor al procónsul. Một số ý kiến cho rằng ông chuyển sang dùng tên La Mã để thể hiện lòng kính trọng Sê-giút Phau-lút. |
Cuando este trató de impedir que el procónsul Sergio Paulo oyera la palabra de Dios, Saulo se llenó de espíritu santo y dijo: ‘Oh hombre lleno de fraude y de villanía, hijo del Diablo, enemigo de todo lo justo, ¿no cesarás de torcer los caminos correctos de Jehová?’. Khi hắn cố ngăn trở không cho quan trấn thủ Sê-giút Phao-lút nghe lời Đức Chúa Trời, Sau-lơ trở nên đầy dẫy thánh linh và nói: “Hỡi người đầy mọi thứ gian-trá và hung-ác, con của ma-quỉ, thù-nghịch cùng cả sự công-bình, ngươi cứ làm hư đường thẳng của Chúa không thôi sao?” |
Así como tu insolencia al librar batallas contra los aliados de Mithridates sin el permiso del procónsul. cũng như sự xấc xược của cậu trong việc tiến hành tấn công đồng minh của Mithridates mà không có sự cho phép của tỉnh trưởng. |
Sergio Paulo, el procónsul de Chipre, procuró oír la palabra de Dios Sê-giút Phau-lút, quan trấn thủ đảo Chíp-rơ, tìm cách nghe giảng đạo Đức Chúa Trời |
Al parecer, ese podio fue el tribunal adonde llevaron a Pablo para comparecer ante el procónsul Galión, gobernador romano de Acaya. Dường như bệ này là “nơi xét xử” mà Phao-lô bị giải đến trước Ga-li-ô, quan tổng đốc tỉnh A-chai của La Mã. |
Baso era miembro de una familia senatorial de Campania, un antiguo cónsul y procónsul de África. Bassus là một thành viên của một gia đình nguyên lão ở Campania, một cựu chấp chính quan đồng thời là quan trấn thủ tỉnh châu Phi. |
Sin embargo, durante la administración de Augusto, la isla volvió a quedar bajo control romano. La gobernaba un procónsul que rendía cuentas a Roma, como muy bien señala Lucas, el escritor de Hechos. Tuy nhiên dưới thời Au-gút-tơ, đảo lại trở về tay người La Mã và do một quan trấn thủ—người chịu trách nhiệm chính trước Đế Chế La Mã—cai trị, như ông Lu-ca đã ghi chép chính xác trong sách Công-vụ. |
El procónsul Gnaeu Pompeius Magnus... ofrece ayuda en la campaña contra el rebelde Spartacus. Nhiếp chính quan Gnaeus Pompeius Magnus... đề nghị trợ giúp trong chiến dịch chống lại tên phản loạn Spartacus. |
El magistrado que presidía era Galión, procónsul de Acaya y hermano mayor del célebre filósofo romano Séneca. Ngồi trên ghế thẩm phán là Ga-li-ô, quan tổng đốc tỉnh A-chai, anh trai của một triết gia người La Mã là Seneca. |
¿Qué sucedió cuando Pablo fue llevado ante el procónsul Galión? Khi người ta bắt Phao-lô dẫn đến trước mặt quan trấn thủ Ga-li-ôn thì chuyện gì xảy ra? |
Sergio Paulo, el procónsul de Chipre, era “varón inteligente” y “procuró [...] oír la palabra de Dios”. Sê-giút Phau-lút, quan trấn thủ đảo Chíp-rơ, là “người khôn-ngoan [thông minh]”, ông “xin nghe đạo Đức Chúa Trời” (Công-vụ các Sứ-đồ 13:7). |
Yo ya no soy Cónsul tú ya no eres Praetor, tú ya no eres Procónsul. Ta không còn là Chấp chính, ông không còn là Pháp quan, ông không còn là Thống đốc. |
20 En Hechos leemos que Pablo y Bernabé fueron enviados a efectuar obra misional en Chipre y allí conocieron a un procónsul llamado Sergio Paulo, “varón inteligente”. 20 Trong Công-vụ các Sứ-đồ chúng ta đọc thấy Phao-lô và Ba-na-ba được cử làm công việc giáo sĩ tại đảo Chíp-rơ và tại đó họ gặp quan trấn thủ tên là Sê-giút Phau-lút, “là người khôn-ngoan” (Công-vụ các Sứ-đồ 13:7). |
Cuando Marcus Tullius Cicero era procónsul de Cilicia, en el año 51 a. C., Antíoco le proporcionó información sobre los movimientos de los partos. Khi Marcus Tullius Cicero là thống đốc La Mã của Cilicia vào năm 51 TCN, vua Antiochos đã cung cấp cho Cicero biết được lộ trình tiến quân của người Parthia. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procónsul trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới procónsul
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.