priveghi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ priveghi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ priveghi trong Tiếng Rumani.

Từ priveghi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự thức đêm, thức dậy, thức, dậy, sự thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ priveghi

sự thức đêm

(vigil)

thức dậy

(wake)

thức

(wake)

dậy

(wake)

sự thức

Xem thêm ví dụ

Atunci nu va fi o problemă să stai la priveghiul mortului şi să explici de ce un pacient mort de cancer are o gaură de glonţ în cap?
Vậy là không vấn đề gì với anh khi đứng cạnh quan tài và giải thích tại sao một bệnh nhân ung thư lại có một lỗ đạn trên đầu?
Pentru a evita persecuţia, ei au încercat să fie pe placul vecinilor, lăsând impresia că ţin tradiţionalul priveghi.
Để tránh bị bắt bớ, họ giả vờ theo truyền thống thức canh người chết, cố làm vừa lòng những người láng giềng.
Un tip de la priveghi mi-a spus că vor face doar 25 de dolari în seara asta.
Một gã tại đám tang bảo em là họ chỉ kiếm được 25 đô đêm nay.
Aşa credeam, dar nu l-am văzut la vreo nuntă sau la vreun priveghi.
Tôi cũng tưởng vậy, nhưng chưa từng thấy nó. Mấy buổi tiệc hay mấy lần canh gác.
Sau mai degrabă redarea unui priveghi.
Hay chính là đoạn phim về cái chết.
Trebuie să apar la priveghiul preotului.
Tôi phải đến dự lễ tang linh mục.
În unele limbi şi culturi, termenul „priveghi“ se referă la o vizită scurtă pentru consolarea persoanelor îndoliate.
Trong vài nhóm ngôn ngữ và nền văn hóa nhóm từ “thức canh người chết” nói đến một cuộc thăm hỏi ngắn để an ủi thân nhân người chết.
Ai fost la priveghi, nu-i aşa?
C-cậu đã ở lễ tang, phải không?
Nu trebuia să fii la priveghiul lui Nathan?
Lẽ ra anh phải ở tiệc tang gia của Nathan chứ?
Şi acum stai aici mâncând mâncarea pregătită pentru priveghi, mâncare plătită de mine.
Và giờ thì anh ngồi đây ăn thức ăn được chuẩn bị cho lễ tang, thức ăn mà tôi phải bỏ tiền ra.
Din acest motiv, în unele ţări există obiceiul ca rudele defunctului să stea la priveghi câteva zile şi nopţi.
Vì thế mà theo phong tục ở một số nước, thân nhân của người chết cử hành lễ thức canh kéo dài nhiều ngày và đêm.
La priveghiul...
Vào ngày Sy...
S-au adunat cu miile în Times Square la un priveghi public, ca să le mulţumească celor ucişi azi-noapte pentru sacrificiul lor, ca ţara să fie un loc mai sigur.
Hàng trăm người đã tụ tập tại Times Square trong một buổi, để cảm ơn những người đã bị giết để làm cho đất nước này một tốt hơn.
Priveghiul pe care-l vedeţi s-a ţinut în toată ţara.
Đằng sau tôi chỉ là một trong số những lễ cầu nguyện được tổ chức khắp cả nước,
De ce te-ai dus la priveghiul lui Jimmy?
Sao con lại đến chổ tưởng niệm Jimmy chứ?
Trecătoarea din sud e privegheată.
Con đường xuống phía Nam đã bị theo dõi
Regret că adunarea noastră bianuală s-a transformat într-un priveghi.
Tôi rất tiếc buổi họp nữa năm của ta lại trở thành một buổi cầu nguyện.
E UN PRIVEGHI, ASA CA NU VREAU SA TE VAD CU ZARURILE.
Đây là đám tang, Bố không muốn thấy mấy quân xúc xắc đâu.
Unde este priveghiul?
Quan tài để đâu?
Acest obicei, numit priveghi, include deseori faptul de a posti şi de a cânta tare.
Các cuộc thức canh người chết này thường có tiệc tùng và âm nhạc ầm ĩ.
... Privegherea este deosebit de sumbru, dar rămâne o mare speranță după termenul limită a fost prelungit mai devreme în această dimineață.
... các buổi cầu nguyện cực kỳ ảm đạm, nhưng vẫn còn nhiều hy vọng sau khi hạn chót được nới rộng thêm sáng sớm ngày hôm nay.
Nu veţi împuşca un om la priveghiul fratelui vostru.
Các người định bắn chết người ta ở lễ tang anh mình sao?
Lumânările pentru priveghi.
Lễ cầu nguyện.
Şi până şi aici în trecutul apropiat al sudului nu era neobişnuit să acoperi toate oglinzile din casă unde se ţinea un priveghi al unui mort.
Và ngay cả ở đây gần đây ở phía Nam... nó không phải là không phổ biến tất cả tấm gương trong một ngôi nhà... nơi sự trỗi dậy của một người đã chết đã được tổ chức.
E cam târziu pentru priveghi.
Chỉ một chút lúc mới tỉnh dậy thôi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ priveghi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.