prière de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prière de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prière de trong Tiếng pháp.
Từ prière de trong Tiếng pháp có các nghĩa là xin, làm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prière de
xinadverb |
làm ơnadverb |
Xem thêm ví dụ
Cantique 191 et prière de conclusion. Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 156 et prière de conclusion. Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc. |
Jéhovah répond fréquemment aux prières de ces manières. Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế. |
Peut- on objectivement s’attendre à ce que Dieu réponde aux prières de l’une et de l’autre ? Đức Chúa Trời không thể chấp nhận những lời cầu xin đối nghịch nhau như thế. |
Cantique 215 et prière de conclusion. Bài hát 215 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 138 et prière de conclusion. Bài hát 138 và cầu nguyện kết thúc. |
Que peuvent apprendre les enfants en écoutant les prières de leurs parents ? Con cái có thể học được gì khi nghe cha mẹ cầu nguyện? |
Cantique 24 et prière de conclusion. Bài hát 24 và cầu nguyện kết thúc. |
Prière de consécration Lời Cầu Nguyện Cung Hiến |
Cantique 46 et prière de conclusion. Bài hát 23 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 114 et prière de conclusion. Bài hát 114 và cầu nguyện kết thúc. |
Les paroles suivantes de la prière de Jésus apportent la réponse. Những câu kế tiếp trong lời cầu nguyện của Chúa Giê-su cho biết câu trả lời. |
Cantique 77 et prière de conclusion. Bài hát 77 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 21 et prière de conclusion. Bài hát 21 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 65 et prière de conclusion. Bài hát 65 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 55 et prière de conclusion. Bài hát 138 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 37 et prière de conclusion. Bài hát 37 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 68 et prière de conclusion. Bài hát 68 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 24 et prière de conclusion. Bài hát số 138 và cầu nguyện bế mạc. |
Cantique 62 et prière de conclusion. Bài hát 62 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 103 et prière de conclusion. Bài hát 103 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 31 et prière de conclusion. Hát bài 132 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 146 et prière de conclusion. Bài hát 146 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 15 et prière de conclusion. Bài hát 222 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 167 et prière de conclusion. Bài hát 207 và cầu nguyện kết thúc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prière de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prière de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.