presumptuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presumptuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presumptuous trong Tiếng Anh.

Từ presumptuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá tự tin, tự phụ, ngạo mạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presumptuous

quá tự tin

adjective

He is not wilful or presumptuous.
Một người Cơ Đốc không duy ý chí và quá tự tin.

tự phụ

adjective

Was Uzzah perhaps a presumptuous man, prone to overstep due bounds?
Phải chăng U-xa là một người tự phụ, có khuynh hướng vượt quá quyền hạn của mình?

ngạo mạn

adjective

He punished nonpriests who presumptuously offered it as if they were priests.
Ngài đã trừng phạt những ai không phải là thầy tế lễ mà lại ngạo mạn đốt hương.

Xem thêm ví dụ

(Romans 9:16; Revelation 20:6) Jehovah executed the Levite Korah for presumptuously seeking the Aaronic priesthood.
(Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn.
Calls Job presumptuous (7-9)
Gọi Gióp là kẻ tự phụ (7-9)
Selfishness, a desire to glorify ourselves, or presumptuous pride can crowd out love, so that we are “not profited at all.” —Proverbs 11:2; 1 Corinthians 13:3.
Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3).
It is not selfish to look forward to the fulfillment of that grand promise, nor is it presumptuous to imagine oneself living there.
Chúng ta không ích kỷ khi mong chờ sự ứng nghiệm của lời hứa tuyệt diệu ấy, và chúng ta không quá tự tin khi hình dung chính mình sống ở nơi đó.
What happens when God puts presumptuous ones to shame?
Điều gì xảy ra khi Đức Chúa Trời làm cho kẻ kiêu ngạo bị hổ thẹn?
16 Proverbs 13:10 says: “By presumptuousness one only causes a struggle, but with those consulting together there is wisdom.”
16 Châm-ngôn 13:10 nói: “Sự kiêu-ngạo chỉ sanh ra điều cãi-lộn; còn sự khôn-ngoan ở với người chịu lời khuyên-dạy [“bàn luận với nhau”, NW]”.
When the priests warned him not to commit this presumptuous act, “Uzziah became enraged.”
Khi các thầy tế lễ khuyên ông chớ hành động vượt quyền như thế, “Ô-xia bèn nổi giận”.
(1 Peter 4:11) Men who seek power for themselves become presumptuous.
(1 Phi-e-rơ 4:11) Những người mưu cầu quyền lực cho mình thì trở nên tự phụ.
He did not rebuff her for her seemingly presumptuous act but kindly said: “Daughter, your faith has made you well.”
Chúa Giê-su không quở trách vì hành động dường như vi phạm luật pháp của bà.
(Proverbs 11:2) The modest person is wise because he follows a course that God approves, and he avoids a presumptuous spirit that results in dishonor.
(Châm-ngôn 11:2) Người khiêm tốn là người khôn bởi vì đi theo đường lối Đức Chúa Trời chấp nhận, và tránh có tinh thần kiêu ngạo, một tinh thần khiến họ bị sỉ nhục.
10 Presumptuousness leads only to strife,+
10 Sự tự phụ* chỉ dẫn đến xung đột,+
So David was not being presumptuous when he sent ten men to the city of Carmel to ask Nabal for food in repayment for the service that they had performed in behalf of his flocks.—1 Samuel 25:4-9.
Do đó Đa-vít không tự phụ khi phái mười người đến thành Cạt-mên yêu cầu Na-banh cấp lương thực để trả công họ đã che chở bầy chiên của ông (I Sa-mu-ên 25:4-9).
10, 11. (a) How can we avoid being presumptuous within the family?
10, 11. (a) Làm thế nào chúng ta tránh tính tự phụ trong gia đình?
How did David feel about mistakes and presumptuousness?
Đa-vít có cảm nghĩ gì về những lỗi lầm và thái độ tự phụ?
The man who acts with reckless presumptuousness.
Ấy là tên gọi kẻ hành động trong cơn tự phụ ngông cuồng.
How presumptuous it would be for us to “return evil for evil”!
“Lấy ác trả ác” là hành động vượt quá quyền hạn của mình!
(Psalm 119:87) The Supreme One of the universe foiled the dastardly plot of the presumptuous enemies.
Đấng Tối-cao của vũ-trụ đã phá hỏng trọn mưu hèn-nhát của những kẻ thù kiêu-ngạo.
Because of this presumptuous act and his rage against the priests who censured him, Uzziah died a leper.
Vì hành động tự phụ này và vì nổi giận với các thầy tế lễ khiển trách ông, Ô-xia bị bệnh phung đến chết.
To obey is better than a sacrifice, to pay attention than the fat of rams; for rebelliousness is the same as the sin of divination, and pushing ahead presumptuously the same as using uncanny power and teraphim.
Vả, sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực; sự bội-nghịch cũng đáng tội bằng sự tà-thuật; sự cố-chấp giống như tội trọng cúng-lạy hình-tượng.
The Bible certainly encourages modesty, and it counsels against overconfidence and presumptuousness.
Chắc chắn Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nên khiêm tốn và khuyên chúng ta chớ quá tự tin và kiêu ngạo.
(1 Timothy 3:1) This “reaching out” is to be done not only without being boastful or presumptuous but also without needlessly putting oneself down.
(1 Ti-mô-thê 3:1, NW) Khi “vươn tới”, ta không phô trương hay kiêu ngạo, nhưng cũng không nhất thiết phải tự hạ thấp.
Israel’s first king changed from a humble and modest ruler to a proud and presumptuous monarch
Vua đầu tiên của Y-sơ-ra-ên đã đổi thay từ một người khiêm tốn và khiêm nhường thành một vị vua kiêu hãnh và hành động vượt quyền
It is this: “To obey is better than a sacrifice, to pay attention than the fat of rams; for rebelliousness is the same as the sin of divination, and pushing ahead presumptuously the same as using uncanny power and teraphim.” —1 Samuel 15:22, 23.
Đó là “sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực; sự bội-nghịch cũng đáng tội bằng sự tà-thuật; sự cố-chấp giống như tội trọng cúng-lạy hình-tượng”.—1 Sa-mu-ên 15:22, 23.
The prophet spoke it presumptuously.
Kẻ tiên tri đó đã nói một cách tự phụ.
It would seem presumptuous, General... to blame this incident on Siberian separatists... before the whereabouts of your own people are determined.
Tướng quân ạ, dường như ta khá chủ quan... khi trách phe ly khai Sibetia... về những sự cố này mà chưa biết rõ về chính người của ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presumptuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.