presión arterial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presión arterial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presión arterial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ presión arterial trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là huyết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presión arterial
huyết ápnoun La soledad causa presión arterial alta, colesterol alto. Nỗi cô đơn gây ra huyết áp cao, cholesterol cao. |
Xem thêm ví dụ
¿Cómo evitar desajustes en la presión arterial? Bạn có thể làm gì để giữ huyết áp của mình trong vòng kiểm soát? |
Al cabo de veinte minutos, la presión arterial desciende a niveles normales. Trong vòng 20 phút sau khi hút điếu cuối cùng, huyết áp của bạn sẽ trở lại mức bình thường. |
Su presión arterial era un alarmante 230 sobre 170. Huyết áp chị cao đáng báo động - ở mức 230/170. |
Lo que hace el óxido nítrico es dilatar los vasos sanguíneos, por lo tanto disminuye la presión arterial. Những gì nitric oxide làm là giãn thành mạch máu, do đó, nó làm giảm huyết áp của bạn. |
¡ Presión arterial! Huyết áp. |
Uno puede sentirse bien mientras que la presión arterial alta hace estragos en los órganos más vitales. Bạn có thể vẫn cảm thấy ổn trong khi bệnh huyết áp cao tàn phá các cơ quan quan trọng nhất của bạn |
La presión arterial del paciente cayó de forma repentina. Huyết áp của cậu đột nhiên tụt. |
¡ Su presión arterial es de 147 sobre 82! Huyết áp của ông là 147 trên 82 đó! |
¿Cómo se tiene presión arterial baja en la piel? Làm thế nào bạn có huyết áp thấp trong da? |
Es para medir mi presión arterial. Cái đấy cho huyết áp của tao. |
Tu presión arterial se dispara. Huyết áp của bạn tăng lên. |
Tú presion arterial está elevada. Huyết áp của cậu đang tăng vọt. |
¿Por qué la presión arterial alta es especialmente mortal para hombres negros? Vậy tại sao huyết áp cao nguy hiểm một cách khác thường đối với đàn ông da đen? |
Un momento, su presión arterial está cayendo. Khoan đã, huyết áp cô ấy đang giảm. |
Para cuando el helicóptero llegó al Hospital Príncipe Enrique en Sydney, mi presión arterial era 40 sobre cero. Lúc mà máy bay trực thăng đến được bệnh viện Prince Henry tại sydney, huyết áp của tôi là 40 trên 0. |
Pero se puede hacer más que tan solo hablar de la presión arterial alta en la peluquería. Nhưng bạn có thể làm nhiều hơn là chỉ nói về bệnh huyết áp cao trong tiệm cắt tóc |
Crecimiento atrofiado, presión arterial alta, coágulos, obesidad... Bị chậm phát triển chiều cao, huyết áp cao, tụ máu, béo phì... |
Ahora, mirando la presión arterial vemos que el cuerpo hace todo lo posible para mantener la presión arterial en el mismo nivel. Bây giờ, là một trong những vấn đề với huyết áp là cơ thể của bạn làm mọi thứ có thể để giữ cho huyết áp của bạn ổn định. |
A veces, esas conversaciones en la peluquería iban de lo que ocurre al tener la presión arterial alta y no tratarla adecuadamente. Đôi khi, những cuộc trò chuyện ở tiệm cắt tóc nói về hậu quả khi bệnh huyết áp cao không được quan tâm đầy đủ |
Los hombres negros, en particular aquellos con presión arterial alta, tienen menos probabilidades de tener un médico de atención primaria que otros grupos. Những người đàn ông da đen, đặc biệt là những người bị huyết áp cao, thường ít được chăm sóc sức khỏe cơ bản hơn những nhóm khác |
Así que ahí estaba yo, embarazada de tres meses, ante dos trimestres más, teniendo que ver cómo controlar mi presión arterial y mi estrés. Và thế là tôi, một bà bầu 3 tháng, còn 6 tháng mang thai phía trước, và tôi phải tìm cách kiểm soát huyết áp và tâm trạng của mình. |
Y la gente podrá, desde sus casas, tomar su presión arterial, enviársela a su médico, y compartirlo con otros, por ejemplo, por 100 dólares. Và mọi người sẽ có thể ở tại nhà đo huyết áp của mình rồi gửi dữ liệu tới bác sỹ thậm chí có thể chia sẻ với những người khác chẳng hạn nó có giá hơn 100 đô la. |
Este es el mecanismo por el que la presión arterial baja, por el que se dilatan las arterias coronarias también, para que el corazón siga suministrando sangre. Đây là cơ chế mà bạn giảm huyết áp, qua đó bạn giãn các động mạch vành ngoài ra, để cho máu được cung cấp đến tim |
Tienen más probabilidades de tener sobrepeso, de tener presión arterial alta, y más adelante, más probabilidades de tener una memoria defectuosa, mala salud e incluso de morir antes. Chúng thường dễ bị béo phì, huyết áp cao, và sau hàng thập kỷ, sẽ dễ bị suy giảm trí nhớ, sức khỏe kém thậm chí là chết sớm. |
¿Qué tal si tomáramos un nuevo dispositivo y golpeáramos los vasos nerviosos que ayudan a mediar en la presión arterial y con una simple terapia pudiéramos curar la hipertensión? Sẽ ra sao nếu chúng ta có thiết bị mới và loại bỏ các mạch máu điều hòa huyết áp bằng một liệu pháp duy nhất để chữa huyết áp cao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presión arterial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới presión arterial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.