pregado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pregado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pregado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pregado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá bơn đại tây dương, Cá bơn Đại Tây Dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pregado
cá bơn đại tây dươngverb |
Cá bơn Đại Tây Dương
|
Xem thêm ví dụ
As pessoas tinham começado a formar grupos, com as xícaras de chá na mão e os olhos pregados no céu Mọi người bắt đầu tụ tập lại thành từng nhóm, tách trà trong tay, mắt dán lên bầu trời |
Assisti a estes filmes maravilhada, pregada ao chão, com fogos de artifício na minha cabeça, a pensar: "É isto que eu quero fazer na minha vida". Tôi xem những bộ phim này trong ngạc nhiên, sững sờ, pháo bông như đang nổ trong đầu tôi, tôi nghĩ, "Đó là điều mà tôi muốn làm trong cuộc đời này." |
Em verdade vos digo que, em todas as partes do mundo onde este evangelho for pregado, também o que ela fez será contado para sua memória” (Marcos 14:6–9). “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào Tin Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người” (Mác 14:6–9). |
Pecadores nas Mãos de um Deus Irado foi um sermão pregado por Jonathan Edwards em 8 de julho de 1741, em Enfield, Connecticut. Jonathan Edwards, một mục sư Thanh giáo, trình bày bài thuyết giáo này lần đầu vào năm 1741 tại Enfield, Connecticut. |
Estas boas novas têm de ser pregadas primeiro Tin mừng này phải được rao giảng trước hết |
Ele disse aos seus discípulos indagadores: “Estas boas novas do reino serão pregadas em toda a terra habitada, em testemunho a todas as nações; e então virá o fim.” Ngài nói với các môn đồ hỏi ngài: “Tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
As “boas novas do reino” estão sendo pregadas no mundo inteiro? Có phải tin mừng về Nước Đức Chúa Trời đang được rao truyền trên khắp thế giới không? |
Visto que as Testemunhas de Jeová haviam pregado recentemente nesta região, o homem as acusou de furto. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp. |
Será que as regiões em que as boas novas deviam ser pregadas foram divididas entre judeus e prosélitos de um lado, e gentios do outro? Phải chăng khu vực rao giảng tin mừng được chia một bên là người Do Thái và những người cải đạo, còn bên kia là những người dân ngoại? |
Por exemplo, citam a profecia de Revelação 11:3, 7, 8, que fala sobre duas testemunhas que profetizam numa “grande cidade que em sentido espiritual se chama Sodoma e Egito, onde também o seu Senhor foi pregado numa estaca”. Thí dụ, họ nêu ra lời tiên tri ghi nơi Khải-huyền 11:3, 7, 8, nói về hai nhân chứng nói tiên tri ở “thành lớn, gọi bóng là Sô-đôm và Ê-díp-tô, tức là nơi mà Chúa hai người cũng đã bị đóng đinh trên thập-tự-giá”. |
Um Messias pregado na estaca era tolice para a sociedade do primeiro século. Với người thời đó, thật là điên rồ khi tin một người bị đóng đinh là Đấng Mê-si. |
Longe de ser idolatrado, o instrumento em que Jesus foi pregado deve ser encarado com repugnância. Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh. |
Mais informações sobre por que e como são pregadas as boas novas poderão ser obtidas nos dois artigos que seguem. — Marcos 13:10. Để xem xét thêm về lý do và cách thức tin mừng được rao giảng, hãy xem hai bài kế tiếp (Mác 13:10). |
Ele está pregado em uma cruz. Ông ta bị đóng đinh vào cây thập tự. |
(Mateus 28:19, 20) Ele predisse: “Estas boas novas do reino serão pregadas em toda a terra habitada, em testemunho a todas as nações; e então virá o fim.” (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài báo trước: “Tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến”. |
“Estas boas novas do reino” nunca tinham sido pregadas tão difusamente. ‘Tin mừng nầy về nước Đức Chúa Trời’ chưa từng được rao giảng đến mức độ rộng lớn như thế. |
Boas novas pregadas por Paulo vêm de Deus (10-12) Tin mừng mà Phao-lô giảng đến từ Đức Chúa Trời (10-12) |
Em geral, considera-se que a parábola do semeador, ensinada por Jesus, descreve como a palavra do Senhor é recebida por pessoas diferentes quando é pregada. Chuyện ngụ ngôn về người gieo giống được Chúa Giê Su giảng dạy thường được xem như để mô tả cách thức mà lời của Chúa được tiếp nhận bởi nhiều người khác nhau khi lời của Chúa được rao giảng. |
“Estas boas novas do reino serão pregadas em toda a terra habitada, em testemunho a todas as nações; e então virá o fim.” — MATEUS 24:14. “[Tin mừng] nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (MA-THI-Ơ 24:14). |
* O evangelho deverá ser pregado a toda criatura, D&C 58:64. * Phúc âm phải được thuyết giảng cho mọi người, GLGƯ 58:64. |
(Mateus 24:36; 1 Coríntios 13:1-3) Mas sabemos que, para se manifestarem o amor, o poder e a justiça de Jeová, as boas novas têm de ser pregadas “primeiro”. Nhưng chúng ta biết rằng để người ta thấy được tình yêu thương, quyền năng, và sự công bằng của Đức Giê-hô-va, tin mừng phải được rao giảng “trước hết” (Mác 13:10). |
10 “Porque por isto foi pregado o evangelho também aos mortos, para que, na verdade, fossem julgados segundo os homens na carne, mas vivessem segundo Deus em espírito.” 10 “Vì ấy bởi điều đó mà phúc âm cũng được giảng ra cho kẻ chết, hầu cho sau khi chịu xét đoán theo loài người về phần xác, thì họ được sống theo Thượng Đế về phần hồn.” |
10Também, em todas as nações têm de ser pregadas primeiro as boas novas. 10 Nhưng trước hết Tin-lành phải được giảng ra cho khắp muôn dân đã. |
Que boas novas estão sendo pregadas hoje? Ngày nay tin mừng nào đang được rao giảng? |
(Lucas 21:10, 11) Jesus também disse: “Estas boas novas do reino serão pregadas em toda a terra habitada, em testemunho a todas as nações; e então virá o fim.” Ngài cũng nói: “[Tin mừng] nầy về Nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pregado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pregado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.