preferido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preferido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preferido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ preferido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ưa chuộng, yêu quý, được ưa thích, yêu dấu, sủng thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preferido
ưa chuộng(favored) |
yêu quý(pet) |
được ưa thích(favourite) |
yêu dấu
|
sủng thần(favourite) |
Xem thêm ví dụ
Este é o meu preferido: Đây là cái tôi thích. |
Ela insistia que eu jogasse boules [tipo de jogo francês] com ele, mesmo que não fosse meu esporte preferido. Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
A minha preferida. Đây là món yêu thích của con. |
Eram a minha baga preferida quando tinha a vossa idade. Nó là loại dâu ta thích nhất khi ta bằng tuổi tụi bay. |
Vou-te ensinar a dançar a música preferida da tua mãe. Bố sẽ dạy con nhảy bài hát mà mẹ con yêu thích. |
Estabeleça a atitude de arrepender-se de modo contínuo, alegre e regozijante, fazendo disso seu estilo de vida preferido. Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn. |
Quando a mãe punha um dos seus discos preferidos, ele dizia corretamente, "Beethoven!" Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!" |
Sim, a tua côr preferida. Phải, là màu yêu thích của con đấy. |
Foi só graças a um elogio de Moisés Maimônides, um erudito talmúdico do século 12, que o texto de Aarão ben Asher tornou-se o preferido. Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng. |
O vermelho é o meu preferido. Đỏ là màu ưa thích của tôi. |
É a arma preferida da máfia. Vũ khí ưa thích của mafia. |
E esta é uma das minhas preferidas. Và đây là bức hình tôi ưa thích. |
Mostro este diapositivo — este sou eu há dois meses — porque este é o meu animal preferido, o Nautilus pompilius. Và tôi bỏ trang trình chiếu này vào, đây là tôi 2 tháng trước, và tôi bỏ trang trình chiếu này vào vì đây là loài động vật yêu thích của tôi, ốc anh vũ. |
O cachorro foi o animal preferido para as experiências porque os cientistas concluíram ser o animal que melhor suporta longos períodos de inatividade. Chó là động vật được ưa thích cho các thí nghiệm vì các nhà khoa học cảm thấy chó rất phù hợp để chịu đựng thời gian dài không hoạt động. |
A minha preferida era a das crianças a brincar. Tôi thích bức tượng đứa trẻ đang nhảy cóc nhất. |
Seis meses depois, após um fim de semana adorável em New England, o Rich fez uma reserva no restaurante romântico preferido deles. Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ. |
Uma de minhas escrituras preferidas está em Doutrina e Convênios 123:12: “Pois ainda existe muita gente na Terra, em todas as seitas, partidos e denominações, que é cegada pela astúcia sutil dos homens que ficam à espreita para enganar, e que só está afastada da verdade por não saber onde encontrá-la”. Một trong những câu thánh thư ưa thích của tôi được tìm thấy trong Giáo Lý và Giao Ước 123:12: “Vì trên thế gian này vẫn còn có nhiều người trong tất cả các môn phái, các đảng phái, và các giáo phái, là những người bị mù quáng bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt, và là những người bị ngăn cản khỏi lẽ thật vì họ không biết tìm thấy lẽ thật đâu cả.” |
A natureza arredia e a inacessibilidade de seus habitats preferidos tornam a onça-pintada um animal difícil de ser avistado e de ser estudado. Bản chất khó nắm bắt của loài báo đốm và không thể tiếp cận được phần lớn môi trường sống ưa thích của nó khiến nó trở thành một loài động vật khó quan sát, chứ đừng nói đến việc nghiên cứu. |
A minha autora preferida, Jane Austen, diz assim: "Uma mulher solteira de 27 anos "nunca pode esperar sentir ou inspirar de novo afeição." Như nhà văn yêu thích của tôi, Jane Austen nói: "Một người phụ nữ chưa có gia đình ở tuổi 27 không bao giờ có thể hy vọng cảm nhận hay truyền cảm hứng tình yêu lần nữa. |
Vou guardar o meu exemplo preferido, mais surpreendente, para o fim. Tôi sẽ để lại phần yêu thích, và bất ngờ nhất đến cuối. |
Desde que Jesus morreu, fora de Jerusalém, e ao longo de toda a nossa Era Comum, esse Deus guerreiro tem preferido não lutar em guerra física em favor do Israel de Deus. Từ lúc Giê-su Christ chết ngoài thành Giê-ru-sa-lem cho đến nay, Đức Chúa Trời chiến trận đã không còn chiến đấu bằng xương máu cho Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời nữa. |
A mamã fez o teu bolo preferido de clementinas. Bánh bông lan cam mẹ làm cho anh nè |
Ali em cima no ecrã pus os meus três americanos preferidos que defenderam e criaram instituições. Trên màn hình, tôi đưa ra ba người bảo vệ và xây dựng cơ quan Mỹ mà tôi yêu thích. |
Provavelmente, o meu livro preferido, ponto final. Chắc là quyển sách tôi thích nhất. |
(Canto do galo) Esta é uma das minhas preferidas, vamos ouvi-la de novo. Đó là âm thanh yêu thích của tôi, nghe lại lần nữa nhé. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preferido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới preferido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.