prefectura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prefectura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prefectura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prefectura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Huyện, tỉnh, Địa khu, 省, Huyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prefectura

Huyện

noun (división organizacional y política del territorio)

tỉnh

noun

Las prefecturas de Nagasaki, Saga, Kumamoto, y Kagoshima esperan fuertes lluvias sobre una extensa región.
Các tỉnh Nagasaki, Saga, Kumamoto, và Kagoshima dự báo sẽ có mưa lớn trên diện rộng.

Địa khu

noun (es una subdivisio administrativas de las provincias o de las regiones autónomas.)

noun

Huyện

Xem thêm ví dụ

Hoy en día la antigua ciudad de Aigun se llama Aihui, es parte del Distrito Aigun, que a su vez es parte de la ciudad-prefectura de Heihe.
Ngày nay, thành phố cũ của Aigun được gọi là Aigun Town một trấn và là một phần của huyện Ái Huy, do đó nó là một phần của quận cấp thành phố của Hắc Hà.
Una vez recibieron adiestramiento especial, se decidió que la mortal misión partiría en el mes de abril desde la base aérea Kanoya (prefectura de Kagoshima).
Sau khi nhận được sự huấn luyện đặc biệt, họ được chỉ định cất cánh vào tháng 4 để thi hành sứ mạng cảm tử từ căn cứ không quân Kanoya trong quận Kagoshima.
El diseño de las banderas de las ciudades es similar al de las prefecturas: un mon sobre un fondo de un solo color.
Các thiết kế của cờ thành phố tương tự như cờ của tỉnh: một mon trên nền đơn sắc.
Antes del conflicto militar entre la República Popular China del Ejército Popular de Liberación y la Administración Central Tibetana, el territorio tibetano se dividía en 53 distritos prefectura llamados Dzongs.
Trước khi xảy ra xung đột vũ trang giữa quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc và chính quyền Tây Tạng, lãnh thổ Tây Tạng được chia thành 53 khu vực được gọi là Dzongs.
Luego de la Restauración Meiji, Itō fue designado gobernador de la Prefectura de Hyōgo, consejero junior para Asuntos Exteriores, y fue enviado a Estados Unidos en 1870 para estudiar los sistemas monetarios occidentales.
Sau cuộc Cải cách Minh Trị, Itō được phong chức tỉnh trưởng tỉnh Hyōgo, tư vấn trẻ tuổi cho Bộ Ngoại giao, và được gửi sang Hoa Kỳ vào năm 1870 để học hỏi hệ thống tiền tệ của phương Tây.
Mudarme del extremo norte de Japón, que es muy frío, a lo que ha llegado a ser la prefectura japonesa más meridional presentaba un gran desafío.
Việc dọn nhà từ vùng cực bắc lạnh lẽo của Nhật xuống tận chỗ mà lúc đó trở thành quận cực nam của Nhật là cả một vấn đề thử thách to lớn.
La prefectura fue creada tras la muerte de Constantino I en 337.
Thành phố được đặt tên lại là Constantinopolis (Thành phố của Constantine) sau khi Constantine mất năm 337.
Las organizaciones Goze se difundieron por toda la región, y hasta hace muy poco tiempo existieron en lo que hoy es la prefectura de Niigata.
Các tổ chức Goze xuất hiện trên khắp vùng, và tồn tại cho đến ngày nay tại tỉnh Niigata.
Los inmigrantes japoneses (particularmente de la prefectura de Okinawa) llegaron en pequeñas cantidades durante los primeros años del siglo XX.
Làn sóng đầu tiên bao gồm những người nhập cư Nhật Bản (phần lớn đến từ tỉnh Okinawa), đã đến với số lượng nhỏ trong đầu thế kỷ XX.
En la prefectura de Linyi se han desarrollado más de 1.500 aldeas especializadas, más de 80 ciudades especializados y cerca de 800 empresas agrícolas.
Lâm Nghị có hơn 1500 làng chuyên môn hóa, hơn 80 trấn chuyên môn hóa và gần 800 doanh nghiệp nông nghiệp công nghiệp hóa.
Las unidades periféricas, que han conservado los mismos límites de las prefecturas, son: Thesprotia, Ioannina, Arta y Préveza.
Các đơn vị thuộc vùng là: Thesprotia, Ioannina, Arta và Preveza.
Tadayuki y su esposa, Harumi, se encontraban en casa, en la ciudad de Ishinomaki (prefectura de Miyagi), cuando escucharon un estruendo y todo empezó a sacudirse sin control.
Anh Tadayuki và vợ là Harumi đang ở trong nhà thuộc khu Ishinomaki, tỉnh Miyagi, họ nghe tiếng ầm ầm, rồi ngôi nhà bắt đầu rung dữ dội.
Las ciudades-prefectura casi siempre tienen varios condados, ciudades-condados y otras subdivisiones.
Thành phố cấp quận gần như luôn chứa nhiều vùng, huyện cấp thành phố, và các phân khu khác.
A partir de 1871, el número de prefecturas era 304, mientras que el número de provincias era 68, sin incluir Hokkaidō y Ryūkyū como pronvincias.
Tính đến năm 1871, số lượng các quận là 304, trong khi số lượng các tỉnh là 68, không bao gồm Hokkaidō hoặc Quần đảo Ryūkyū.
Sasa dango: Producido y comido principalmente en la prefectura de Niigata.
Sasa dango: Loại dango được làm và thưởng thức chủ yếu tại vùng Niigata.
Como curiosidad, en Isezaki, ciudad en la prefectura de Gunma, Japón, se decidió prohibir la barba a los empleados municipales el 19 de mayo de 2010.
Thành phố đô thị Isesaki, Gunma của Nhật Bản đã quyết định cấm râu cho các nhân viên nam vào ngày 19 tháng 5 năm 2010.
Las prefecturas fueron progresivamente reducidas a 37 en 1881; dividiéndose de nuevo para formar un total de 45 en 1885.
Các quận đã được dần dần sáp nhập để giảm số lượng xuống còn 37 vào năm 1881; một số ít sau đó đã được phân chia trong tổng số 45 quận của năm 1885.
Nacida como Teru Kaneko en Senzaki-mura, ahora parte de Nagato, Prefectura de Yamaguchi.
Teru Kaneko sinh ở ngôi làng đánh cá Senzaki-mura, nay là một phần của thành phố Nagato, tỉnh Yamaguchi.
Las prefecturas se dividen, a su vez, en 71 subprefecturas (sous-préfectures).
Các tỉnh lại được chia thành 71 phó tỉnh (sous-préfectures).
La historia comienza con una joven, llamada Lucy, escapando de unas instalaciones de investigación en una isla cercana a la costa de Kamakura en la prefectura de Kanagawa, Japón.
Câu chuyện bắt đầu bằng cuộc chạy trốn của cô gái trẻ Lucy từ một viện nghiên cứu trên một hòn đảo ngoài khơi Kamakura ở Kanagawa, Nhật Bản.
El 1 de febrero de 1969 las zonas que rodean el monte Tsukuba y el monte Kaba en la prefectura de Ibaraki, no adyacente a otras áreas del parque, se han añadido al Parque Cuasi Nacional Suigō-Tsukuba.
Năm 1969, khu vực xung quanh hai ngọn núi Tsukuba và Kaba tại Ibaraki tuy không liền kề với các khu vực khác nhưng cũng đã được thêm vào Suigō-Tsukuba.
En 2002 el PIB de la prefectura fue de 71 millones de yuanes USD16 millones que comprende 12 millones de la industria primaria, 34 millones de la industria secundaria y 25 millones de la industria terciaria.
Năm 2002, GDP của địa cấp thị này là 71 tỷ Nhân dân tệ (16 tỷ USD), bao gồm 12 tỷ từ công nghiệp sơ cấp, 34 tỷ từ công nghiệp thứ cấp và 25 tỷ từ công nghiệp đệ tam cấp.
Esta prefectura se fusionó con la prefectura efímera de Ashigara en 1871 y luego fue una parte de la Prefectura de Shizuoka el 18 de abril, 1876.
Sự sáp nhập này với thời kỳ Ashigara ngắn ngủi vào năm 1871 và trở thành một phần của tỉnh Shizuoka từ ngày 18 tháng 4 năm 1876.
En 1871 con la abolición de los dominios feudales y del establecimiento de las prefecturas (Haihan Chiken), después de la restauración Meiji, las provincias de Owari y Mikawa fueron unidas para establecer definitivamente la prefectura de Aichi al final de 1872 y alrededor del 1873 ésta se derrumbó.
Năm 1871 với sự xóa bỏ các lãnh địa phong kiến và sự thành lập các tỉnh (Haihan Chiken) sau cuộc Minh Trị Duy Tân, và các tỉnh Owari và Mikawa được sáp nhập để thành lập tỉnh Aichi vào cuối năm 1872.
En enero de 2011, de acuerdo con la reforma introducida por el Plan Calícrates se suprimieron las prefecturas que fueron reemplazadas por las unidades periféricas.
Từ tháng 1 năm 2011, theo các cải cách trong chương trình Kallikratis, các quận bị bãi bỏ và bị thay thế bằng các đơn vị thuộc vùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prefectura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.