precision trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precision trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precision trong Tiếng Anh.
Từ precision trong Tiếng Anh có các nghĩa là đúng, chính xác, sự chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precision
đúngadjective You are precisely the kind of young man I welcome here. Ngươi đúng là loại người mà ta chào đón ở nơi này. |
chính xácadjective Well, that is precisely what has happened around the world. Vâng, đó chính xác là những gì đang xảy ra khắp thế giới. |
sự chính xácadjective It's actually a little bit more precise than that. Nó thật sự chính xác hơn thế 1 chút. |
Xem thêm ví dụ
I'm talking precise coordinates. Anh nghĩ chúng biết trước. |
He quoted also the third chapter of Acts, twenty-second and twenty-third verses, precisely as they stand in our New Testament. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
The DSR-1 is a compact bolt-action rifle designed, manufactured and marketed by the German company DSR-Precision GmbH and was (until 2004) marketed also by the German company AMP Technical Services as a specialized sniper rifle for police sharpshooters. DSR-1 là súng bắn tỉa sử dụng hệ thống khóa nòng trượt được chế tạo bởi công ty DSR-Precision GmbH của Đức và được bán bởi công ty AMP Technical Services của Đức đến năm 2004 như một loại súng bắn tỉa dành cho lực lượng cảnh sát. |
Partly owned companies include Kenya Airfreight Handling Limited, dedicated to the cargo handling of perishable goods (51%-owned) and Tanzanian carrier Precision Air (41.23%-owned). Công ty vận chuyển hàng hóa African Cargo Handling Limited thuộc sở hữu hoàn toàn của Kenya Airways; các công ty thuộc sở hữu một phần gồm có Kenya Airfreight Handling Limited, chuyên vận chuyển hàng dễ hỏng và có 51% cổ phần của hãng, và hãng hàng không Tanzania Precision Air (sở hữu 49%). |
With roll-call at 9:00 precisely. Còn điểm danh lúc 9:00 đúng. |
This model is well understood theoretically and strongly supported by recent high-precision astronomical observations such as WMAP. Mô hình năm được hiểu rõ một cách lý thuyết và được hỗ trợ rất lớn bởi quan sát thiên văn học gẩn đây có độ chính xác cao như là WMAP. |
The core command set and syntax are the same in all implementations of Microsoft BASIC and, generally speaking, a program can be run on any version if it does not use hardware-specific features or double precision numbers (not supported in some implementations). Bộ lệnh và cú pháp cốt lõi giống nhau trong tất cả các phiên bản triển khai của Microsoft BASIC và nói chung, một chương trình có thể chạy trên bất kỳ phiên bản nào nếu nó không sử dụng các tính năng phần cứng cụ thể hoặc số thực có độ chính xác kép (không được hỗ trợ trong một số triển khai). |
And that is precisely what Jesus did on Nisan 14, 33 C.E. Và đó chính là điều mà Chúa Giê-su đã làm vào ngày 14 Ni-san năm 33 CN. |
Linked through the precise timing of atomic clocks, teams of researchers at each of the sites freeze light by collecting thousands of terabytes of data. Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
It is precisely 1.316 seconds long. Nó dài chính xác 1,316 giây. |
And based on this illustration, we really convinced ourselves in the field that the brain's making precise predictions and subtracting them off from the sensations. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
Predictions of QED agree with experiments to an extremely high degree of accuracy: currently about 10−12 (and limited by experimental errors); for details see precision tests of QED. Các tiên đoán của QED phù hợp với thực nghiệm ở độ chính xác rất cao: hiện tại là cỡ 10−12 (và bị giới hạn bởi sai số thực nghiệm). |
So, I started taking art courses, and I found a way to make sculpture that brought together my love for being very precise with my hands, with coming up with different kinds of logical flows of energy through a system. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
The precision of the orbits of the planets can also remind us, as it reminded Voltaire, that the Creator must be a Grand Organizer, a Master Clockmaker. —Psalm 104:1. Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
(Proverbs 2:10-12) That was precisely what Jehovah bestowed upon the four faithful youths to equip them for what lay ahead. (Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ. |
Adultery is a personal crime, because you know precisely whom you are betraying or injuring.” Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”. |
Due to the low centre of gravity of the vehicle, an 18-inch (450 mm) ramp had to be implemented on the road tarmac at Millbrook Proving Grounds and Adam Kirley, the stunt driver who performed the stunt, had to use an air cannon located behind the driver's seat to propel the car into a roll at the precise moment of impact. Do trọng tâm thấp của chiếc xe, các nhà làm phim buộc phải làm một con dốc dài 18-inch (450 mm) trên đường băng tại Millbrook Proving Ground và người lái đóng thể thực hiện cảnh lật xe là Adam Kirley đã sử dụng một chiếc súng bắn khí cannon nằm phía sau ghế lái để đẩy chiếc xe lộn một vòng vào đúng thời điểm va chạm. |
See Michler 2006, Carter 1989. ^ t: More rigorously, every group is the symmetry group of some graph; see Frucht's theorem, Frucht 1939. ^ u: More precisely, the monodromy action on the vector space of solutions of the differential equations is considered. Xem Michler 2006, Carter 1989. ^ t: Một cách phức tạp hơn, mỗi nhóm là nhóm đối xứng của một số đồ thị; xem định lý Frucht, Frucht 1939. ^ u: Chính xác hơn, tác dụng đơn đạo (monodromy) trên không gian vectơ của nghiệm các phương trình vi phân được xét tới. |
And then you have to go back and adjust for lip sync! ... requires a lot of patience and precision." Và sau đó bạn phải quay lại và điều chỉnh cho khớp với hình ảnh! ...đòi hỏi phải rất kiên nhẫn và chính xác." |
And essentially, in the end, all the parts line up because of origami, because of the fact that origami allows us micron-scale precision of optical alignment. Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính. |
The timer would count down precisely 30 days. Đồng hồ bấm giờ sẽ đếm ngược đúng 30 ngày. |
Ancient Near East portal History of Sumer "Kingdoms of Mesopotamia: Mari" at HistoryFiles The precise identification of "Sutium" is unresolved, but it was apparently a Semitic-speaking region somewhere west of the desert, and probably near Amurru. Chủ đề Cận Đông cổ đại Lịch sử Sumer ^ "Các vương quốc vùng Lưỡng Hà: Mari" trên HistoryFiles ^ Việc xác định chính xác của "Sutium" vẫn chưa được giải quyết, nhưng nó có lẽ là một vùng nói tiếng Semit ở đâu đó phía tây của sa mạc và có lẽ là gần Amurru. |
However, using these to provide precise targeting information for a long-range missile is considerably less straightforward than radar. Tuy nhiên, việc sử dụng những cảm biến đó để cung cấp thông tin dẫn đường cho các tên lửa tầm xa kém chính xác hơn rất nhiều so với radar. |
6:24) If we slave exclusively for Riches, we have stopped serving Jehovah, and that is precisely what Satan wants us to do! Nếu đang làm tôi cho tiền của thì điều đó đồng nghĩa với việc chúng ta đã ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va, và đó chính là điều Sa-tan muốn! |
Precisely. Chính xác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precision trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới precision
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.