πράσινο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πράσινο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πράσινο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πράσινο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xanh lá cây, lục, xanh, Xanh lá cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πράσινο
xanh lá câyadjective (Το χρώμα του φυλλώματος, καθώς και άλλων κυττάρων των χλωροφυλλικών φυτών. Χρώμα μεταξύ του κίτρινου και του κυανού στο ορατό φάσμα. Ένα από τα πρωτεύοντα προστιθέμενα χρώματα για το μεταφερόμενο φως. Το χρώμα που παίρνεται αφαιρώντας ερυθρό και κυανό από το λευκό φως μέσω δυο φίλτρων, κίτρινου και ανοιχτού κυανού.) Το γρασίδι και τα δένδρα ήταν ζωηρό πράσινο. Cỏ cây đều là một màu xanh lá cây rực rỡ. |
lụcnoun (Το χρώμα του φυλλώματος, καθώς και άλλων κυττάρων των χλωροφυλλικών φυτών. Χρώμα μεταξύ του κίτρινου και του κυανού στο ορατό φάσμα. Ένα από τα πρωτεύοντα προστιθέμενα χρώματα για το μεταφερόμενο φως. Το χρώμα που παίρνεται αφαιρώντας ερυθρό και κυανό από το λευκό φως μέσω δυο φίλτρων, κίτρινου και ανοιχτού κυανού.) Στον Λόρας αρέσει το πράσινο και τα χρυσοκέντητα. Loras thích kim tuyến vàng và xanh lục. |
xanhnoun (Το χρώμα του φυλλώματος, καθώς και άλλων κυττάρων των χλωροφυλλικών φυτών. Χρώμα μεταξύ του κίτρινου και του κυανού στο ορατό φάσμα. Ένα από τα πρωτεύοντα προστιθέμενα χρώματα για το μεταφερόμενο φως. Το χρώμα που παίρνεται αφαιρώντας ερυθρό και κυανό από το λευκό φως μέσω δυο φίλτρων, κίτρινου και ανοιχτού κυανού.) Πρέπει να πίνετε περισσότερο από πράσινο μπουκάλι και λιγότερο από το ροζ. Người phải uống nhiều chai xanh lá và bớt uống chai hồng đi ạ. |
Xanh lá cây
Πράσινο (Κυανό και Κίτρινο Xanh lá cây (xanh lông mòng và vàng |
Xem thêm ví dụ
Ξέρετε, το πράσινο είναι πραγματικά το χρώμα σας. Bà biết không, màu xanh đúng là màu của bà đó. |
Ο μάρτυρας είπε ότι ήταν ένας τύπος με πράσινο Volvo. Nhân chứng nói là do một tên đi xe Volvo xanh. |
Θα μπορούσε κάποιος να επεκτείνει αυτή τη στατιστική ανάλυση για να καλύψει όλα τα έργα του κ. Χάρινγκ, ώστε να εξακριβώσει σε ποια περίοδο ο καλλιτέχνης προτιμούσε τους ανοιχτούς πράσινους κύκλους ή τα ροζ τετράγωνα. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Το πράσινο σημαίνει ότι ο μαθητής έχει καταλάβει το κομμάτι αυτό. Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. |
Εκατοντάδες πάγκοι και μικροπωλητές είναι παραταγμένοι στις άκρες του δρόμου με τα αγαθά τους: σωρούς από κόκκινες και πράσινες πιπεριές, καλάθια με γινωμένες ντομάτες, στοίβες από μπάμιες, καθώς επίσης ραδιόφωνα, ομπρέλες, πλάκες σαπουνιού, περούκες, μαγειρικά σκεύη και σωρούς από μεταχειρισμένα παπούτσια και ρούχα. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Με αυτό το κουμπί, μπορείτε να επιλέξετε το χρώμα από την αρχική εικόνα που θα χρησιμοποιηθεί για τον ορισμό των επιπέδων υψηλού τόνου στην είσοδο των καναλιών κόκκινου, πράσινου, μπλε και φωτεινότητας Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng |
Πώς κατέληξες να δουλεύεις σε ένα υπόγειο, ή όπου κι αν είμαστε και να πολεμάς το έγκλημα μ'έναν τύπο που φοράει πράσινη κουκούλα; Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Μετά τη δολοφονία της πανέμορφης Ρόζας με τα πράσινα μαλλιά, οι γιατροί την ταριχεύουν με αλοιφές και κόλλες νεκροθαφτών. Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng |
Αλλά όλα όσα είπα εδώ απόψε, ή οι εντολές, είναι μέσα, τρόποι, για να κυβερνούμε πόλεις -- επενδύστε σε υποδομές, επενδύστε στο πράσινο, ανοιχτά πάρκα, ανοιχτοί χώροι, ενσωματωθείτε κοινωνικά, χρησιμοποιήστε την τεχνολογία. Tuy nhiên, tất cả những thứ tôi nói hôm nay, những nguyên tắc chỉ là cách thức để chúng ta điều hành các thành phố đầu tư vào hạ tầng, đầu tư vào cây xanh xây công viên, tạo khoảng trống, kết nối xã hội, sử dụng công nghệ. |
Στο πράσινο δωμάτιο του σταδίου, συναντήθηκα με άλλες σημαιοφόρους: τρεις αθλήτριες και τις ηθοποιούς Σούζαν Σάραντον και Σοφία Λόρεν. Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren. |
Δεδομένου ότι δεν ήταν καθόλου είναι δειλό παιδί και πάντα έκανε αυτό που ήθελε να κάνει, η Μαρία πήγε στην πράσινη πόρτα και γύρισε τη λαβή. Khi cô không phải một đứa trẻ nhút nhát tất cả và luôn luôn làm những gì cô muốn làm, Đức Maria đã đi cánh cửa màu xanh lá cây và biến xử lý. |
Αυτό λέει και η πράσινη λίστα. Đó là điều mà danh sách xanh nói. |
Και εγώ, με κάθε σεβασμό, θα ήθελα να καταθέσω ότι, το πράσινο του μπρόκολου μπορεί να είναι το νέο μπλε. Chúng tôi muốn nói ngược lại rằng màu xanh lá cây của bông cải xanh có thể là màu xanh dương mới. |
Αν το πράσινο χρώμα δεν έφυγε από τον οργανισμό της ποιο χρώμα, μαζί με το πράσινο, μας δίνει καφέ; Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu? |
Όταν έπεσε ο Λάνινγκ, κρατούσε το μικρό πράσινο...; Lúc Lanning nhảy... ông ấy đã cầm trong tay... cái máy màu xanh... |
Το πράσινο είναι εκεί για να φαίνονται οι άλλοι μαθητές καλύτεροι. Xanh lá cây chỉ để đó làm những học sinh khác trông tốt hơn |
Εύκολος συνειρμός: αγόρασε πράσινο, όχι κόκκινο, ξανασκέψου το για το κίτρινο. Cách tổ chức này rất đơn giản: mua những loài trong danh sách xanh, không mua những loài trong danh sách đỏ, cân nhắc kỹ lưỡng về những loài trong danh sách vàng. |
Η Πράσινη Αλεπού είναι μεγάλη εγκληματίας. Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn. |
Εγώ ακούω ότι του αρέσουν τα πράσινα. Tôi nghe nói là anh ta thích màu xanh cơ. |
Η Ουάσινγκτον, πέρσι, οδήγησε το έθνος στο να εγκαταστήσει νέες πράσινες στέγες και εν μέρει το χρηματοδοτούν χάρη σ' ένα φόρο πέντε σέντς στις πλαστικές τσάντες. Vào năm ngoái, thành phố Washington đã dẫn dắt cả nước vào công cuộc lắp đặt những mái nhà phủ xanh, và họ tài trợ một phần cho việc này nhờ vào số tiền thu được từ việc đánh thuế túi ni lông. |
Ψητές πράσινες ρίζες τσαγιού βουνού, και κέικ από ρύζι με λαχανικά. Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
Έξω, μπορείτε πράσινο- ασθένεια ψοφίμι! έξω, μπορείτε αποσκευές! Out, màu xanh lá cây- bệnh thối rữa! ra, bạn hành lý! |
Τα ζεύγη των συμπληρωματικών χρωμάτων, το κόκκινο και το πράσινο των φυτών, οι πλεγμένες ανταύγειες των πορτοκαλιών και μπλε στο φράχτη, ακόμα και τα ροζ σύννεφα που ζωντανεύουν στον τυρκουάζ ουρανό — σχεδόν δονούνται το ένα ενάντια στο άλλο.» Những cặp bài trùng, màu xanh-đỏ của cây cỏ, màu xanh và màu cam đan xen trong hàng rào, và cả những đám mây màu hồng làm sinh động bầu trời xanh ngọc - tất cả như rung động với nhau. " |
Περιβαλλοντικές και ενεργειακές υπηρεσίες, μυριάδες πράσινες θέσεις εργασίας όλα δείχνουν προς μια διαφορετικού είδους οικονομία η οποία δεν έχει να κάνει μόνο με προϊόντα, αλλά χρησιμοποιεί τα διάφορα δίκτυα και βασίζεται πάνω από όλα στο ενδιαφέρον, στις σχέσεις, στο τι κάνουν οι άνθρωποι σε άλλους ανθρώπους, συχνά ένας προς ένα, αντί για να πουλάει απλά τα προϊόντα της. Dịch vụ môi trường, năng lượng, vô số việc làm "xanh", tất cả đang hướng đến một nền kinh tế khác mà không chỉ là về sản phẩm, mà còn sử dụng mạng lưới phân phối, và nó được tìm thấy ở mối quan tâm, trong các mối quan hệ, và những gì mọi người làm cho nhau, thường là một với một, chứ không đơn giản là buôn bán sản phẩm. |
Ήταν σαν μία σταγόνα πράσινου μελανιού που απλώνεται από το κτίριο μετατρέποντας την άγονη γη σε βιολογικά παραγωγική -- και με την έννοια αυτή, πήγαμε πέρα από το βιώσιμο σχεδιασμό στον σχεδιασμό αποκατάστασης. Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πράσινο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.