πρακτορείο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πρακτορείο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρακτορείο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πρακτορείο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cơ quan, chi nhánh, nhánh, chi điếm, văn phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πρακτορείο

cơ quan

(agency)

chi nhánh

(branch)

nhánh

(branch)

chi điếm

(branch)

văn phòng

(bureau)

Xem thêm ví dụ

Επίσης, είναι ιδιοκτήτης πρακτορείου ΠΡΟ-ΠΟ.
Ông cũng là người tiên phong trong ngành hàng không.
Στη συνέχεια θα κωδικοποιηθεί και θα αποθηκευτεί σε σέρβερ στον οποίον έχει πρόσβαση μόνο το πρακτορείο ειδήσεων.
Sau đó, tài liệu này sẽ được mã hoá và lưu vào máy chủ chỉ có cơ quan thông tin mới có quyền truy cập.
Η ιδιωτική ιδιοκτησία οποιασδήποτε δημοσίευσης ή πρακτορείου μαζικής ενημέρωσης γενικά απαγορευόταν, αν και εκκλησίες και άλλες οργανώσεις δημοσίευαν μικρά περιοδικά και εφημερίδες.
Việc sở hữu cá nhân với mọi cơ quan xuất bản hay truyền thông bị cấm, dù các nhà thờ và các tổ chức khác có xuất bản các tạp chí định kỳ và các tờ báo.
Οι ιστοτόποι φιλοξενούν επίσης πάνω από 800 ώρες υλικού ραδιοφωνικής μετάδοσης κάθε μέρα και το ειδησεογραφικό πρακτορείο λειτουργεί όλο το εικοσιτετράωρο.
Các trang web cũng chứa hơn 800 giờ tài liệu phát sóng radio mỗi ngày và dịch vụ tin tức của nó chạy suốt ngày đêm.
Τώρα αυτοί «οι πολυετείς πάγοι . . . έχουν σχεδόν εξαφανιστεί, μια απροσδόκητη εξέλιξη που θα διευκολύνει τη διάνοιξη πολικών διαύλων ναυσιπλοΐας». —ΕΙΔΗΣΕΟΓΡΑΦΙΚΟ ΠΡΑΚΤΟΡΕΙΟ ΡΟΪΤΕΡ, ΚΑΝΑΔΑΣ.
Nhưng bây giờ “lớp băng lâu năm... đã biến mất, sự việc lạ thường này tạo thuận lợi cho việc mở mang đường biển vùng bắc cực”. —THÔNG TẤN XÃ REUTERS, CANADA.
Έχουν τις ίδιες προσβάσεις στα ίδια ταλέντα, στα ίδια πρακτορεία, στους ίδιους συμβούλους, στα ίδια μέσα.
Họ cũng cùng khả năng tiếp cận với cùng những tài năng, cùng các nhà môi giới, cùng các cố vấn và cùng phương tiện truyền thông.
Πρέπει να φαίνεσαι σέξι, αλλιώς θα καλέσουν το πρακτορείο για νέο κορίτσι.
Cô phải trông thật hấp dẫn nếu không chúng sẽ gọi cho đại lý và gọi người khác.
Τα φωτογραφικά πρακτορεία στη Γάζα αρνούνταν να με εκπαιδεύσουν εξαιτίας του φύλου μου.
Cơ quản nhiếp ảnh ở Gaza từ chối đào tạo tôi vì khác biệt giới tính.
Τι θα συμβεί αν δεν εμφανιστεί το πρακτορείο;
Bên công ty du lịch không có người đón mình.
Δεν υπήρχε καμία -- ούτε ταξιδιωτικό πρακτορείο, ούτε ΜΚΟ, τίποτα -- ούτε αυτόπτεις μάρτυρες.
Ở nơi đó chả có gì, chả có công ty du lịch, tổ chức phi chính phủ, không gì cả không có nhân chứng.
Στις 9 Δεκεμβρίου 2013 ο Πρόεδρος της Ρωσίας, Βλαντιμίρ Πούτιν διέταξε την εκκαθάριση του RIA Novosti και τη δημιουργία του ρωσικού διεθνούς πρακτορείου ειδήσεων Rossiya Segodnya.
Vào ngày 9 tháng 12 năm 2013, Tổng thống Nga Vladimir Putin đã ra lệnh thanh lý RIA Novosti và thành lập một hãng thông tấn quốc tế Nga với tên gọi là Rossiya Segodnya.
«Προς το παρόν δεν υπάρχει τρόπος ανίχνευσης του ιού του Δυτικού Νείλου στο αίμα», ανέφερε το 2002 το ειδησεογραφικό πρακτορείο Ρόιτερ.
Nguồn tin Reuters năm 2002 cho biết: “Hiện chưa có cách nào để phát hiện siêu vi West Nile trong máu”.
Οι Καβαλάρηδες ρεζίλεψαν αυτά που οι ίδιοι ονομάζουν τα πρακτορεία των αρχικών γραμμάτων, θέτοντας υπό αμφισβήτηση την αποτελεσματικότητα της ειδικής δύναμης της FBI.
Các kỵ sĩ đã giáng 1 đòn đau vào các đặc vụ, khiến chúng ta phải đặt câu hỏi về khả năng của lực lượng FBI cũng như người chỉ huy cuộc điều tra,
Διευθύνει ένα πρακτορείο μοντέλων.
Cô ấy quản lý một công ty người mẫu.
Το 2000, είχαν κέρδη 2,5 δισεκατομμύρια ευρώ, ενώ το 2003 αυτός ο αριθμός «αναμένεται να αυξηθεί σε 7,1 δισεκατομμύρια ευρώ», σύμφωνα με δημοσίευμα του ειδησεογραφικού πρακτορείου Ρόιτερ.
Năm 2000, những nơi cờ bạc trên Internet kiếm được 2,2 tỷ và bản tin của thông tấn xã Reuters cho biết là vào năm 2003, con số này “theo người ta nghĩ sẽ tăng đến 6,4 tỷ”.
Παρομοίως, μια μελέτη για το διαδικτυακό περιεχόμενο έδειξε ότι πολλές από τις διεθνείς ειδήσεις αμερικανικών παραγωγών ειδήσεων είναι ανακυκλωμένα νέα από τα πρακτορεία ειδήσεων AP και Reuters και δεν παρουσιάζονται σε ένα ευρύτερο πλαίσιο προκειμένου οι άνθρωποι να καταλαβαίνουν πώς σχετίζονται με αυτές.
Tương tự, một nghiên cứu về nội dung điện tử cho thấy hầu hết tin tức toàn cầu từ các biên tập viên của Hoa Kỳ được lấy từ các tin từ dịch vụ của AP và Reuters, và không đặt chúng đúng ngữ cảnh để mọi người có thể hiểu được mối liên hệ với nó
Τα μικτά τρένα της Newfoundland διήρκεσαν μέχρι το 1988, ενώ οι αμαξοστοιχίες των καθημερινών μεταφορών του Μόντρεαλ διοικούνται τώρα από το Μητροπολιτικό πρακτορείο Μεταφορών του Μόντρεαλ.
Các chuyến xe lửa hỗn hợp ở Newfoundland kéo dài tới năm 1988, khi các chuyến xe lửa dành cho người đi vé tháng bây giờ do AMT của Montréal vận hành.
Η μητέρα του, Clare, εργάζεται σε πρακτορείο μοντέλων, και ο πατέρας του, Ρίτσαρντ, εισάγει αυτοκίνητα-αντίκες από τις ΗΠΑ.
Mẹ của anh, Clare, làm việc cho một công ty người mẫu, và cha anh, Richard, nhập khẩu ô tô cũ từ Hoa Kỳ.
Πριν λίγο καιρό δούλευα στο πρακτορείο σχεδιασμού Μπεργκ, στη διερεύνηση του πώς θα μοιάζει ένα Διαδίκτυο χωρίς οθόνες.
Cách đây không lâu, tôi có làm việc với 1 cơ quan thiết kế, tên là Berg, trong 1 khám phá về việc Internet sẽ thực sự trông ra sao nếu không có các màn hình.
Είναι σαν πρακτορείο ειδήσεων πραγματικού χρόνου, αν ξέρεις πώς να το χρησιμοποιήσεις, επειδή έχει τόσα πολλά στο Twitter.
Nó như một mạng lưới thông tin không chính thức vậy. Bạn cần biết cách sử dụng nó vì thông tin trên Twitter rất đa dạng.
Την κάνουμε ένα πιστοποιητικό γνώσης, ένα πιστοποιητικό παγκόσμιας γνώσης, που μπορείτε να χρησιμοποιήσετε, αν είστε μεγάλος οργανισμός, ένα σχολείο, πανεπιστήμιο, ή ακόμη και ένα πρακτορείο ειδήσεων, για να πιστοποιήσετε ότι έχετε παγκόσμιες γνώσεις.
Chúng tôi biến nó thành một chứng chỉ về kiến thức một chứng chỉ về kiến thức toàn cầu mà bạn có thể sử dụng, nếu bạn là một tổ chức lớn một trường học, một đại học hoặc có thể là một thông tấn xã để mà chứng nhận bản thân bạn được trang bị kiến thức toàn cầu
Οι επιστήμονες που ανέλυσαν DNA από κατεψυγμένες τούφες μαλλιών ενός Γροιλανδού, ο οποίος πέθανε πριν από 4.000 περίπου χρόνια, διαπίστωσαν ότι ο άνθρωπος αυτός «καταγόταν μάλλον από τη Σιβηρία». —ΕΙΔΗΣΕΟΓΡΑΦΙΚΟ ΠΡΑΚΤΟΡΕΙΟ ΡΟΪΤΕΡ, ΗΠΑ.
Các nhà khoa học đã xác định trình tự ADN từ nhúm tóc đông lạnh của một người sống cách đây 4.000 năm ở Greenland. Họ nhận thấy rằng ông “dường như là có nguồn gốc từ Siberia”. —REUTERS NEWS SERVICE, HOA KỲ.
Αντικατοπτρίζει το βαθμό ελευθερίας που έχουν οι δημοσιογράφοι, τα πρακτορεία ειδήσεων, και χρήστες του Διαδικτύου σε κάθε χώρα, και οι προσπάθειες που έγιναν από τις αρχές για να σέβονται και να διασφαλίζουν το σεβασμό για την ελευθερία αυτή.
Nó phản ánh mức độ tự do mà các nhà báo, các tổ chức tin tức và cộng đồng mạng và nhận được tại mỗi quốc gia, và những nỗ lực của chính quyền phải tôn trọng và đảm bảo cho sự tôn trọng đối với sự tự do này.
Η διαφορά είναι πως είμαστε πρακτορείο για μια μόνο διασημότητα.
Chính là công ty quản lý của riêng 1 người.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρακτορείο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.