praiseworthy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praiseworthy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praiseworthy trong Tiếng Anh.

Từ praiseworthy trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng khen ngợi, khá khen, đáng ca ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praiseworthy

đáng khen ngợi

adjective

When beset with trials, endeavor to meditate prayerfully on praiseworthy things.
Khi gặp thử thách, hãy cầu nguyện và suy ngẫm những điều “đáng khen ngợi”.

khá khen

adjective

đáng ca ngợi

adjective

Xem thêm ví dụ

If there is anything virtuous, lovely, or of good report or praiseworthy, we seek after these things” (Articles of Faith 1:13).
Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này” (Những Tín Điều 1:13).
They are more resilient and able to deny themselves of all ungodliness.35 Moreover, uncontrolled appetite,36 addiction to pornography or harmful drugs,37 unbridled passion,38 carnal desire,39 and unrighteous pride40 are diminished with complete conversion to the Lord and a determination to serve Him and to emulate His example.41 Virtue garnishes their thoughts, and self-confidence grows.42 Tithing is seen as a joyful and protective blessing, not as a duty or a sacrifice.43 Truth becomes more attractive, and things praiseworthy become more engaging.44
Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44
These articles highlight helpful Bible texts, such as Philippians 4:8, which says: “Whatever things are true, whatever things are of serious concern, whatever things are righteous, whatever things are chaste, whatever things are lovable, whatever things are well spoken of, whatever virtue there is and whatever praiseworthy thing there is, continue considering these things.”
Những bài này nêu bật những đoạn Kinh Thánh hữu ích như Phi-líp 4:8: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.
Moreover, it encourages us to use our lips and all our faculties unselfishly in rendering sacred service day and night and offering heartfelt sacrifices that please our praiseworthy and loving God, Jehovah.
Hơn nữa, thư nầy khuyến khích chúng ta dùng miệng lưỡi và mọi khả năng của chúng ta một cách bất vụ lợi để hầu việc ngày đêm và dâng của-lễ từ trong lòng để làm đẹp ý Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời đầy yêu thương đáng được chúng ta ca tụng.
If there is anything hvirtuous, ilovely, or of good report or praiseworthy, we seek after these things.
Nếu có điều gì gđạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này.
As we declare in our thirteenth article of faith, “If there is anything virtuous, lovely, or of good report or praiseworthy, we seek after these things.”
Như chúng ta tuyên bố trong tín điều thứ mười ba: “Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này.”
For all eternity, it will stand as a praiseworthy credit to its Grand Creator, Jehovah God, and to its Bridegroom King, Jesus Christ.
Thành này sẽ đứng vững đến muôn đời để ca ngợi Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và ca ngợi Chàng Rể làm Vua là Chúa Giê-su Christ.
If there is anything virtuous, lovely, or of good report or praiseworthy, we seek after these things.”
Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này.”
As many have already discovered, there is an increase of happiness in life as we use our time to seek after those things which are “virtuous, lovely, or of good report or praiseworthy” (Articles of Faith 1:13).
Như nhiều người đã khám phá ra, cuộc sống sẽ được hạnh phúc hơn khi chúng ta sử dụng thời giờ của mình để tìm kiếm những điều “đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen” (Những Tín Điều 1:13).
Accordingly, the Bible encourages us to meditate on ‘things that are true, righteous, pure, lovable, well-spoken-of, virtuous, and praiseworthy.’
Vì vậy, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm về ‘những điều chân thật, trang nghiêm, công chính, trong sạch, đáng yêu quý, có tiếng tốt, đạo đức và đáng khen ngợi’ (Phi-líp 4:8, 9).
13 When beset by negative feelings, we can beseech Jehovah in prayer and endeavor to meditate on praiseworthy things.
13 Khi lòng nặng trĩu cảm xúc tiêu cực, chúng ta có thể tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va và cố gắng suy nghĩ về những điều đáng khen.
Sincere expressions of appreciation for assignments well handled or for praiseworthy acts may impel others to want to serve God more fully.
Thành thật bày tỏ lòng quí trọng khi một người nói bài giảng hay hoặc đã hành động một cách đáng khen, có thể thúc giục người khác muốn phụng sự Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn hơn.
Yes, let us keep considering “whatever things are true, whatever things are of serious concern, whatever things are righteous, whatever things are chaste, whatever things are lovable, whatever things are well spoken of, whatever virtue there is and whatever praiseworthy thing there is.”
Đúng vậy, chúng ta hãy tiếp tục nghĩ đến “điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen”.
(Psalm 40:5) We face the same limitation, being unable to relate the many great and praiseworthy deeds of Jehovah in our day.
(Thi-thiên 40:5) Ngày nay chúng ta cũng bị giới hạn đó, không thể nào kể hết những công việc vĩ đại và đáng ca ngợi của Đức Giê-hô-va trong thời chúng ta.
Praiseworthy means “commendable.”
Phao-lô cũng nói đến điều đáng khen.
(Matthew 5:21, 22, 27, 28; 6:19-21) As one of his disciples later exhorted, we should “continue considering” things that are ‘true, of serious concern, righteous, chaste, lovable, well spoken of, virtuous, and praiseworthy.’ —Philippians 4:8.
(Ma-thi-ơ 5:21, 22, 27, 28; 6:19-21) Như một môn đồ của ngài sau này khuyên bảo, chúng ta nên tiếp tục “nghĩ đến” điều chi ‘chân-thật, đáng tôn, công-bình, thanh-sạch, đáng yêu-chuộng, có tiếng tốt, nhân-đức, và đáng khen’.—Phi-líp 4:8.
10 “Finally, brothers, whatever things are true, whatever things are of serious concern, whatever things are righteous, whatever things are chaste, whatever things are lovable, whatever things are well spoken of, whatever virtue there is and whatever praiseworthy thing there is, continue considering these things.”
10 “Rốt lại, hỡi anh em, phàm đều chi chơn-thật, đều chi đáng tôn, đều chi công-bình, đều chi thanh-sạch, đều chi đáng yêu-chuộng, đều chi có tiếng tốt, đều chi có nhơn-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến” (Phi-líp 4:8).
2 Such a praiseworthy spirit was shown by many of the women mentioned in the Bible.
2 Nhiều phụ nữ được đề cập trong Kinh Thánh thể hiện tinh thần đáng ca ngợi như thế.
(Luke 12:42) We will thus be filling our mind with wholesome spiritual matters, in harmony with Paul’s counsel: “Brothers, whatever things are true, whatever things are of serious concern, whatever things are righteous, whatever things are chaste, whatever things are lovable, whatever things are well spoken of, whatever virtue there is and whatever praiseworthy thing there is, continue considering these things.” —Philippians 4:8.
(Lu-ca 12:42) Nhờ thế, chúng ta sẽ thấm nhuần những điều thiêng liêng lành mạnh, phù hợp với lời khuyên của Phao-lô: “Hỡi anh em, phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.—Phi-líp 4:8.
The Bible gives us this excellent advice: ‘Whatever things are true, lovable, well-spoken-of, virtuous, and praiseworthy —continue thinking about these things.’
Kinh Thánh đưa ra lời khuyên tuyệt vời: ‘Hễ điều gì chân thật, đáng yêu quý, có tiếng tốt, đạo đức và đáng khen ngợi thì hãy tiếp tục nghĩ đến’ (Phi-líp 4:8).
“If there is anything virtuous, lovely, or of good report or praiseworthy, we seek after these things” (Articles of Faith 1:13).
“Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này” (Những Tín Điều 1:13).
Filling Our Minds With Praiseworthy Things
Làm tâm trí tràn đầy những điều đáng khen
This calls for our heeding Paul’s admonition at Philippians 4:8, to keep our minds on things that are true, chaste, and praiseworthy.
Điều này đòi hỏi chúng ta nghe theo lời khuyên của Phao-lô nơi Phi-líp 4:8, là phải để cho tâm trí chúng ta chuyên nghĩ về những điều chân thật, thanh sạch và đáng khen.
• How is Jehovah performing praiseworthy deeds in connection with the Kingdom-preaching work?
• Đức Giê-hô-va thực hiện những việc đáng ngợi khen nào liên quan đến công việc rao giảng Nước Trời?
Show me favor, O Jehovah; see my affliction by those hating me, O you who are lifting me up from the gates of death, in order that I may declare all your praiseworthy deeds in the gates of the daughter of Zion.”
Đức Giê-hô-va ôi! Xin thương-xót tôi; hỡi Đấng đem tôi lên khỏi cửa sự chết, hãy xem sự gian-nan tôi mắc phải tại vì kẻ ghét tôi; hầu cho tại cửa con gái Si-ôn, tôi tỏ ra mọi sự ngợi-khen Chúa”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praiseworthy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.