πραγματοποίηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πραγματοποίηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πραγματοποίηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πραγματοποίηση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hiệu ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πραγματοποίηση

hiệu ứng

Xem thêm ví dụ

Οι Αμερικανοί τείνουν να πιστεύουν ότι έχουν φτάσει σε κάπιου είδους ζενίθ στην πραγματοποίηση των επιλογών τους.
Người Mỹ thường tin rằng họ đã đạt đến một số thứ như đỉnh cao trong cách họ chọn lựa.
Είμαι σίγουρος πως δύο τόσο ευφυή ταλέντα θ'απολαύσουν τη συνεργασία τους στη Σαρδηνία, και θα συμβάλουν στην πραγματοποίηση της Aγγλο-Σοβιετικής συνεργασίας.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
Πιθανότατα δεν έχετε τις απαιτούμενες άδειες για την πραγματοποίηση αυτής της ενέργειας
Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó
Επειδή ο Ιεχωβά είναι ο Ύψιστος, τίποτε δεν μπορεί να ματαιώσει την πραγματοποίηση των σκοπών του.
Vì Đức Giê-hô-va là Đấng Tối Cao, không gì có thể cản trở Ngài thực hiện ý định Ngài.
Βέβαια, αυτές οι προβλέψεις είναι τολμηρές, αλλά δεν συμμερίζονται όλοι την ίδια αισιοδοξία για την πραγματοποίησή τους.
Những tiên đoán ấy thật táo bạo, nhưng không phải ai cũng lạc quan về điều này.
(Τίτο 1:2) Είναι συντριπτικές οι αποδείξεις οι οποίες πιστοποιούν ότι η πραγματοποίηση της ελπίδας μας βρίσκεται προ των πυλών!
Có rất nhiều bằng chứng cho thấy rằng niềm hy vọng của chúng ta sắp sửa biến thành sự thực!
(Ησαΐας 55:11) Αυτό, με τη σειρά του, θα πρέπει να μας ωθεί να συνεχίσουμε μέχρι που να δούμε την τελική πραγματοποίηση όλων των υποσχέσεων του Θεού μέσω του Ιησού Χριστού.
Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ.
Ήταν σαν την πραγματοποίηση της καλύτερης επιστημονικής φαντασίας.
Điều đó giống như là một câu chuyện khoa học viễn tưởng xuất sắc nhất trở thành sự thật.
Είναι η πραγματοποίηση ενός ονείρου.
Các người máy này làmột giấc mộng đã trở thành hiện thực...
Ο ΠΟΥ επίσης δηλώνει ότι η ευημερία ενός ατόμου συμπεριλαμβάνεται στην πραγματοποίηση των ικανοτήτων του, αντιμετωπίζοντας τα φυσιολογικά άγχη της ζωής, την παραγωγική εργασία και τη συμβολή στην κοινότητά του.
WHO tiếp tục tuyên bố rằng hạnh phúc của một cá nhân được bao hàm trong việc thực hiện các khả năng của họ, đối phó với những căng thẳng bình thường của cuộc sống, công việc sản xuất và các đóng góp cho cộng đồng của họ.
Να επισημάνουν την πραγματοποίηση αλλαγών.
Họ bảo tôi phải thay đổi.
8, 9. (α) Τι γνωρίζει ο Σατανάς, αλλά μήπως αυτή η γνώση θέτει σε κίνδυνο την πραγματοποίηση των σκοπών του Ιεχωβά;
8, 9. a) Sa-tan biết điều gì, nhưng sự hiểu biết này có làm nguy hại đến việc thực hiện ý định của Đức Giê-hô-va không?
»Ας θυμούνται οι Άγιοι ότι σπουδαία πράγματα εξαρτώνται από την ατομική προσπάθειά τους και ότι έχουν κληθεί να είναι συνάδελφοι εργαζόμενοι με εμάς και με το Άγιο Πνεύμα στην πραγματοποίηση του μεγάλου έργου των τελευταίων ημερών. Και σκεπτόμενοι προσεκτικά το μέγεθος, τις ευλογίες και τη δόξα αυτού του ίδιου μεγάλου έργου, είθε κάθε εγωιστικό συναίσθημα όχι μόνο να θάβεται, αλλά και να εκμηδενίζεται· και είθε να επικρατεί η αγάπη προς τον Θεό και τον άνθρωπο, και να βασιλεύει θριαμβευτικά σε κάθε νου, ώστε οι καρδιές τους να γίνουν όπως του Ενώχ του παλαιού, και να κατανοούν τα πάντα, παρόντα, παρελθόντα και μέλλοντα και να μη μένουν πίσω σε κανένα χάρισμα, προσμένοντας την αποκάλυψη του Κυρίου μας Ιησού Χριστού [βλέπε Προς Κορινθίους Α’ 1:7].
“Hãy để cho Các Thánh Hữu nhớ rằng những sự việc lớn lao tùy thuộc vào nỗ lực cá nhân của họ, và rằng họ được gọi là những người cộng sự với chúng ta và Đức Thánh Linh trong việc hoàn tất công việc vĩ đại vào những ngày sau cùng; và khi nghĩ về mức độ của các phước lành và vinh quang của công việc vĩ đại đó, thì hãy để cho mọi cảm nghĩ ích kỳ không những bị chôn vùi mà phải bị hủy diệt; và hãy để tình yêu thương Thượng Đế và loài người chiếm ưu thế, và trị vì một cách đắc thắng trong mọi ý nghĩ, rằng tâm hồn của họ có thể trở thành giống như Hê Nóc thời xưa, và thấu hiểu mọi sự việc trong hiện tại, quá khứ và tương lai, và được đồng đều trong mọi ân tứ, chờ đợi ngày giáng lâm của Chúa Giê Su Ky Tô [xin xem 1 Cô Rinh Tô 1:7].
Γενικά, η ευχή είναι μια επίσημη υπόσχεση που δίνεται προαιρετικά στον Θεό αναφορικά με την εκτέλεση κάποιας πράξης, την πραγματοποίηση κάποιας προσφοράς ή την είσοδο σε κάποια κατάσταση.
Thông thường, lời thề là một lời hứa trang trọng và tự nguyện với Đức Chúa Trời để sẵn sàng làm một việc, dâng hiến một thứ hoặc chấp nhận một điều kiện nào đó.
Και τώρα μιλάς εδώ στους ανθρώπους στο TED ψάχνοντας κάποιον που μπορεί να σε βοηθήσει με κάποιο τρόπο να - να πραγματοποιήσεις το όνειρό σου;
Và thế là bạn tới đây nói chuyện với mọt người ở TED để tìm những người có thể giúp đỡ một mặt nào đó để bạn thực hiện ước mơ này?
Έτσι, σήμερα, είμαι εδώ για να σας δώσω μια πρώτη ματιά για το τι, το καινούργιο τηλεσκόπιο Κέπλερ, μπόρεσε να μας πει τις τελευταίες εβδομάδες. Και ιδού, γυρνάμε πίσω στην αρμονία και στην πραγματοποίηση των ονείρων του Κοπέρνικου.
Do đó hôm nay, tôi sẽ cho các bạn thấy cái nhìn thoáng qua về những gì chiếc kính Kepler đã và đang cho chúng tôi thấy trong vài tuần vừa rồi.
Ο ίδιος γράφει: «Η Γένεση, με λίγα λόγια, δεν είναι απλώς μια περιγραφή· είναι αυτό καθαυτό το όργανο της πραγματοποίησης της ίδιας της δημιουργίας, ένα σχέδιο στο νου του Θεού, το οποίο φανερώνεται με ορατό τρόπο».
Ông viết: “Nói vắn tắt, Sáng-thế Ký không chỉ đơn thuần là một sự miêu tả; đó chính là công cụ dùng trong công cuộc sáng tạo, một chương trình thiết kế trong trí Đức Chúa Trời biểu hiện dưới dạng vật chất”.
Σε σύγκριση με την πραγματοποίηση της ελπίδας της Βασιλείας, οποιαδήποτε παθήματα σε αυτό το σύστημα πραγμάτων δεν είναι παρά «στιγμιαία και ελαφριά». —2 Κορινθίους 4:17.
So với các ân phước mà Nước Trời mang lại, những đau khổ trong thế gian này chỉ là “tạm thời và nhẹ”.—2 Cô-rinh-tô 4:17.
(1 Βασιλέων 17:1, ΜΝΚ) Αφού πρώτα γεύτηκε την τρομερή πραγματοποίηση αυτής της εξαγγελίας, ο βασιλιάς κατηγορεί τον Ηλία ότι επέφερε εξοστρακισμό στον Ισραήλ.
Sau khi nghiệm chứng sự thật khủng khiếp của lời tuyên bố này, nhà vua đổ lỗi cho Ê-li là người gây sỉ nhục cho xứ Y-sơ-ra-ên.
Μπορείς να επιλέξεις να μην πραγματοποιήσεις τις εσφαλμένες επιθυμίες.
Bạn có thể chọn không chiều theo những ham muốn sai trái.
Ο Άβελ πρόσφερε στην Πηγή της ζωής ένα δώρο που περιλάμβανε ζωή και αίμα, πιθανώς ως ένδειξη της έντονης λαχτάρας του και της προσμονής του για την πραγματοποίηση της υπόσχεσης του Ιεχωβά.
A-bên dâng món quà quan hệ đến sự sống và huyết cho Nguồn sự sống, cũng như là dấu hiệu cho thấy lòng tha thiết mong mỏi và đợi chờ lời hứa Đức Giê-hô-va được thành sự thật.
7 Για να πετύχουμε τους στόχους μας για αποτελεσματικότερη διδασκαλία, για πραγματοποίηση επανεπισκέψεων και για διεξαγωγή μελετών απαιτείται χρόνος.
7 Cần có thời gian mới đạt đến mục tiêu dạy dỗ hữu hiệu hơn, viếng thăm lại và điều khiển học hỏi Kinh-thánh.
Ο Ιεχωβά κατευθύνει την πραγματοποίηση ενός θαυμάσιου έργου κηρύγματος και διδασκαλίας εδώ πάνω στη γη σ’ αυτές τις ‘έσχατες μέρες’.
Trong những “ngày sau rốt” này, Đức Giê-hô-va đang cho thi hành trên khắp đất một công việc kỳ diệu về rao giảng và dạy dỗ.
(Εβραίους 6:11, 12) Παρατηρήστε ότι, αν συνεχίσουμε να υπηρετούμε τον Ιεχωβά πιστά, θα μπορούμε να είμαστε βέβαιοι για την πραγματοποίηση της ελπίδας μας.
(Hê-bơ-rơ 6:11, 12, BDM) Hãy lưu ý rằng nếu tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể chắc chắn hy vọng của mình sẽ thành hiện thực.
Πώς συνδέεται η πραγματοποίηση της ελπίδας των άλλων προβάτων με την ελπίδα των χρισμένων;
Hy vọng của chiên khác liên quan đến hy vọng của tín đồ được xức dầu như thế nào?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πραγματοποίηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.