πραγματοποιείται trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πραγματοποιείται trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πραγματοποιείται trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πραγματοποιείται trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, có, diễn ra, trở thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πραγματοποιείται
xảy ra(go on) |
xảy đến(happen) |
có
|
diễn ra(occur) |
trở thành(pass) |
Xem thêm ví dụ
Το Κόπα Αμέρικα 2015 αποτελεί διεθνή ποδοσφαιρική διοργάνωση που πραγματοποιείται στη Χιλή από τις 11 Ιουνίου έως τις 4 Ιουλίου του 2015. Copa América 2015 là giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại Chile từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 4 tháng 7 năm 2015. |
Μια παράλληλη προφητεία στο βιβλίο του Ησαΐα μάς βοηθάει να εντοπίσουμε το χρόνο που αρχίζει να πραγματοποιείται η υπέροχη αυτή πνευματική κατάσταση. Một lời tiên-tri tương ứng trong sách Ê-sai giúp chúng ta xác-định khi nào hoàn-cảnh thiêng-liêng tốt đẹp trên bắt đầu được thực-hiện. |
(Ματθαίος 28:19, 20) Γι’ αυτό, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά διευθετούν να γίνεται το βάφτισμα σε δεξαμενές, σε λίμνες, σε ποτάμια ή σε άλλα μέρη όπου υπάρχει αρκετό νερό ώστε να πραγματοποιείται πλήρης κατάδυση. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân. |
Σκεφτείτε: Η διαδικασία επούλωσης πραγματοποιείται χάρη σε μια αλυσίδα περίπλοκων κυτταρικών λειτουργιών: Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình tự chữa lành trải qua bốn giai đoạn mà trong đó các tế bào thực hiện nhiều chức năng phức tạp: |
Επειδή γνωρίζουμε ότι η εμπειρία μας για τον κόσμο και τον εαυτό μας μέσα του πραγματοποιείται μέσα στον εγκέφαλο - Bởi vì chúng ta biết rằng sự cảm nhận thế giới và chính mình bên trong thế giới đó được thực hiện bởi não bộ -- |
1, 2. (α) Σε ποια βάση πραγματοποιείται στις ημέρες μας η αληθινή ενότητα λατρείας; 1, 2. a) Sự hợp nhất trong sự thờ phượng thật đã được thể hiện trong thời chúng ta ngày nay dựa trên căn bản nào? |
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά θα σας βοηθήσουν ευχαρίστως να μάθετε περισσότερα σχετικά με τον αιώνιο σκοπό του Θεού για τη γη και σχετικά με το πώς θα ζήσετε για να δείτε αυτόν το σκοπό να πραγματοποιείται. Nhân Chứng Giê-hô-va vui lòng giúp bạn biết thêm về ý định đời đời của Đức Chúa Trời đối với trái đất và làm thế nào bạn có thể sống để nhìn thấy ý định đó thành hiện thực. |
Δεδομένης της επέκτασης που έχουμε δει να πραγματοποιείται στα χρόνια που ακολούθησαν, αυτή ήταν ενδιαφέρουσα εργασία. Với sự phát triển không ngừng trong những năm tiếp theo, tôi rất bận rộn trong công việc này. |
Το Ultra Music Festival πραγματοποιείται στο κέντρο της πόλεις του Μαΐάμι στο Bayfront Park. Ultra Music Festival được tổ chức tại Khu thương mại Miami ở công viên Bayfront. |
Στον Ραούλ πραγματοποιείται καρδιακή επέμβαση, αλλά τον Ρατζίβ τον στέλνουν σπίτι. Rahul được tiến hành mổ tim nhưng Rajiv bị trả về nhà. |
(Ματθαίος 24:14) Ως μια πτυχή του έργου κηρύγματος της Βασιλείας, πραγματοποιείται τώρα ένα μεγάλο εκπαιδευτικό έργο. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). Một khía cạnh của việc rao giảng về Nước Trời là chương trình giáo dục vĩ đại đang được thực hiện. |
Στην Ινδία πραγματοποιείται ένας βιασμός κάθε τρία λεπτά. Ở Ấn Độ cứ mỗi 3 phút lại có một vụ cưỡng hiếp. |
Ελάχιστοι βλέπουν να πραγματοποιείται το όνειρό τους. Nhưng mấy ai được thấy gia tài trong mộng đó. |
Η Βασιλεία είναι το μέσο με το οποίο πραγματοποιείται ο σκοπός του Θεού για τη γη. Vậy, ý định của Đức Chúa Trời đang được thực hiện ở trên trời. |
Τι συμβολίζει το βάφτισμα, και τι πραγματοποιείται μέσω αυτού; Phép báp têm tượng trưng gì và làm phép báp têm để làm gì? |
Θα δω να πραγματοποιείται η ελπίδα της ζωής μου να μην πεθάνω ποτέ; Liệu niềm hy vọng cả đời tôi về việc không bao giờ chết sẽ biến thành thực tại không? |
Πριν από τότε, οι άνθρωποι πίστευαν ότι η ουτοπία είχε αρχίσει να πραγματοποιείται. Trước đó, người ta nghĩ rằng một xã hội lý tưởng đã gần đến. |
Από το 2008 τα Τ-45C χρησιμοποιούνται επίσης στο προκεχωρημένο σκέλος του προγράμματος εκπαιδεύσεως Naval Flight Officer (NFO), που πραγματοποιείται από την 6η Πτέρυγα Εκπαιδεύσεως. Bắt đầu trong năm tài chính 2008, T-45 sẽ được sử dụng huấn luyện trong cả Hải quân và Văn phòng bay thủy quân lục chiến (NFO), nó được sử dụng tại Training Air Wing SIX ở Naval Air Station Pensacola, Florida. |
Ή πιθανώς «έτσι και η άδικη κατάρα δεν πραγματοποιείται». Cũng có thể là “Lời nguyền rủa không đáng lãnh thì cũng chẳng thành”. |
1939 - Πραγματοποιείται η πρώτη πτήση του γερμανικού μαχητικού-βομβαρδιστικού αεροσκάφους Focke Wulf Fw 190. 1939 – Nguyên mẫu loại máy bay tiêm kích Focke-Wulf Fw 190 của Không quân Đức có chuyến bay đầu tiên. |
Κατόπιν να πείτε: «Πιστεύετε ότι θα δούμε να πραγματοποιείται αυτή η υπόσχεση σύντομα; Ông/Bà có nghĩ là những điều này sẽ thành hiện thực không? |
Πρώτον, αυτή η έκρηξη απελευθερώνει τόση πολλή ενέργεια που η σύντηξη πραγματοποιείται βίαια σχηματίζοντας στοιχεία με άτομα ακόμα βαρύτερα του σιδήρου, όπως το ασήμι, ο χρυσός και το ουράνιο. Trước tiên, năng lượng được giải phóng nhiều nỗi phản ứng đó trở nên lớn khủng khiếp hình thành các nguyên tố nặng hơn cả sắt như bạc, vàng và uranium. |
Ιαπωνία Το διεθνές παιδικού τουρνουά ποδοσφαίρου πραγματοποιείται στο πλαίσιο του προγράμματος "Ποδόσφαιρο για τη Φιλία". Nhật Bản Giải bóng đá dành cho trẻ em quốc tế được tổ chức trong khuôn khổ của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị. |
(Ρωμαίους 8:18· 1 Θεσσαλονικείς 4:15-18· Αποκάλυψη 2:10) Οι επιζώντες από «τη μεγάλη θλίψη» θα δουν την ελπίδα της ανάστασης να πραγματοποιείται στη γη καθώς “η θάλασσα θα δώσει εκείνους που είναι νεκροί σε αυτήν, και ο θάνατος και ο Άδης θα δώσουν εκείνους που είναι νεκροί σε αυτούς”. (Rô-ma 8:18; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15-18; Khải-huyền 2:10) Những người sống sót qua “cơn đại-nạn” sẽ thấy hy vọng về sự sống lại được thực hiện trên đất khi “biển đem trả những người chết mình chứa; sự chết và Âm-phủ cũng đem trả những người chết mình có”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πραγματοποιείται trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.