πούστης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πούστης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πούστης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πούστης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bóng, pê đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πούστης

bóng

noun adjective

Πάντα πίστευα ότι ήσουν ένας πούστης.
Cứ tưởng cậu bóng chứ.

pê đê

adjective

Xem thêm ví dụ

Πω ρε πούστη.
Ôi đệch.
Ω ρε πούστη...
Đéo mẹ tiên sư!
Τον πούστη, ήξερε ότι θα το βλέπαμε αυτό.
Thằng khốn đó biết ta sẽ xem cuốn băng này.
Είναι πουστιά.
Là hãm cặc.
Είναι γαμημένος πούστης.
Thằng đó đồng tính.
Εσύ θα πεθάνεις σαν τον πούστη τον πατέρα σου.
Và mày thì sắp chết như thằng cha của mày vậy.
Ο πούστης ξέχεσε το βιβλίο μου στο μαλακισμένο περιοδικό του!
Thằng khỉ chỉ trích sách của tôi trong cái tạp chí khỉ của hẳn!
Εγώ συνέστησα τον πούστη σ ́ αυτούς τους ανθρώπους και μ ́ έκανε να φανώ σαν μαλάκας.
Tôi đã giới thiệu tên cà chớn đó với những người đó và hắn đã làm tôi trông giống như một tên khốn kiếp.
Όχι ρε πούστη, Sef?
Cái quái gì vậy, Sef?
Ρε πούστη μου!
Khỉ thật.
Μετά θα έρθω εδώ πίσω και θα σταυρώσω μέχρι και τον τελευταίο πούστη από δαύτους.
Rồi ta sẽ quay lại đây và đóng đinh từng thằng con hoang chúng nó.
Και ίσως να είσαι μόνο ο δεύτερος μεγαλύτερος πούστης.
Có lẽ thầy chỉ là kẻ đồng tính mông to thứ nhì trên thế giới.
Μη γελάς, πούστη!
Không được cười!
Τον πούστη!
Thằng điên đó.
Τον πούστη!
Thằng con hoang.
Ρε πούστη μου.
Vãi cứt.
Καθυστερημένε, φτιάξε το όπλο σου, ή αλλιώς το μικρό πούστικο κεφαλάκι του σκύλου σου, θα ανατιναχθεί.
Thằng phế thải, sửa súng lẹ đi, còn không cái đầu đồng tình của con chó đồng tính này sẽ nổ tung.
Πρόσεχε, ρε πούστη.
Hãy cẩn thận, vì chúa.
Αυτό για σένα, πούστη!
Đã lắm, bọn khốn!
Πούστη!
Lũ đồng tính!
Δεν έχει πούστικο κεφάλι!
Đâu nó không giống đồng tính.
Πες στον πούστη τον εργοδότη σου ότι του στέλνω ένα μήνυμα.
Nói cho sếp mày biết tao đang gửi tin.
Τον πιστεύεις τον πούστη;
Anh tin điều đó không đồ khốn?
Το Λονδίνο είναι η πόλη των πουτάνων και των πούστηδων.
London là thành phố của những ả gái điếm và dân đồng tính.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πούστης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.