ποτήρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ποτήρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ποτήρι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ποτήρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ly, Danh sách đồ thủy tinh, cốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ποτήρι

ly

noun

Και νομίζω θα πάρω ένα ποτήρι άσπρο κρασί μαζί.
Và tôi muốn một ly vang trắng để uống kèm với nó.

Danh sách đồ thủy tinh

noun

cốc

noun

Ένας ταξιδιώτης που θα ηθελε, ένα ποτήρι νερό.
Một người khách du hành dừng chân và hỏi xin một cốc nước.

Xem thêm ví dụ

Μπορώ να έχω ένα ποτήρι νερό;
Tôi xin một cốc nước được không?
Δεν μπόρεσα να βρώ αποτυπώματα ούτε στα ποτήρια.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
Το ποντίκι επέζησε το διπλάσιο χρόνο από ό,τι θα επιζούσε αν το ποτήρι περιείχε κανονικό αέρα!
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
Down ένα ποτήρι κονιάκ για τη νίκη μας.
Hãy đổ cô-nhắc lên để ăn mừng chiến thắng nào.
Θα ήθελα λίγο κρασί σε ποτήρι.
Anh thích uống rượu trong ly.
Μπορώ να έχω ένα ποτήρι νερό;
Um, ông cho tôi một cốc nước được không?
Δεν είδα εσάς στον πάτο του ποτηριού, Υψηλότατε.
Cái mặt mà tôi thấy trong chiếc cốc không phải là của ông, thưa bệ hạ.
Είναι πολύ πικρό το ποτήρι που πρέπει να πιω.
Đúng là một liều thuốc đắng phải uống.
Έσπασα ένα ποτήρι. Συγνώμη.
Em đã làm bể một cái ly, xin lỗi.
Κι άμα θα ́ρθεις, φέρε μου κι εμένα ένα ποτήρι...
Hay khi bố mẹ tôi ra ngoài, tôi tìm một cái chai và tự uống.
Υπαστυνόμε, μπορείτε να φέρετε στον κύριο Μπράουν ένα ποτήρι νερό; Ναι.
Trung sĩ, anh đi lấy cho ông Brown 1 ít nước đi.
Ο Ιησούς πρόσφερε ένα ποτήρι κρασί και άζυμο ψωμί στους αποστόλους του.
Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ.
Ο οικοδεσπότης συχνά θα βάλει συμπλήρωμα στο πιάτο του καλεσμένου όταν αυτό αδειάσει, ή θα του γεμίσει το ποτήρι.
Các vị chủ nhà thường đặt thức ăn trên chiếc đĩa của khách bất kỳ khi nào nó rỗng hay rót đầy cốc khi chúng sắp cạn.
Φτιάξαμε 500 τέτοια ποτήρια ζέσεως.
Và chúng tôi đã làm 500 lọ thủy tinh.
Χρειαζόμαστε ακόμα ένα ποτήρι σαμπάνιας.
Một chiếc ly sâm-panh nữa. [ PHÁP ]
(Θρήνοι 2:19· 4:1, 2) Θα έχουν πιει το ποτήρι της οργής του Θεού και θα είναι ανίσχυροι σαν ζώα πιασμένα σε δίχτυ.
(Ca-thương 2:19; 4:1, 2) Chúng phải uống chén thạnh nộ của Đức Chúa Trời và sẽ không còn sức lực, giống như thú vật mắc vào lưới vậy.
Και καθώς πλησιάζεις ακόμα περισσότερο, συνειδητοποιείς ότι αποτελείται από πάρα πολλά πλαστικά ποτήρια.
Và khi nhìn thật gần, bạn nhận thấy chúng thực ra là rất nhiều cái cốc nhựa xếp lại với nhau.
Το ποτήρι σας, Κρυσώ.
Nâng ly, Cruchot.
28 Και αν αρνηθούν να πάρουν το ποτήρι από το χέρι σου για να πιουν, πες τους: “Αυτό λέει ο Ιεχωβά των στρατευμάτων: «Θα το πιείτε οπωσδήποτε!
28 Nếu chúng không chịu uống chén từ tay con, hãy bảo chúng: ‘Đức Giê-hô-va vạn quân phán thế này: “Các ngươi phải uống!
(Γένεση 44:15) Άρα λοιπόν, το ποτήρι ήταν προφανώς μέρος του στρατηγήματος και τίποτα άλλο.
(Sáng-thế Ký 44:15) Vậy, cái chén chỉ là một phần của mưu kế.
Είναι δύσκολο να γεμίσεις ένα ποτήρι το οποίο είναι ήδη γεμάτο.
Nhưng rất khó vì đầu óc các người đã hết chỗ chứa.
Η Γερουσιαστής Ρίτσαρντς απλώς σήκωσε το ποτήρι της.
Tất cả những gì Thượng Nghị Sĩ Richards phải làm là cầm ly lên.
Αν αυτά τα θαύματα δεν έρθουν σύντομα ή πλήρως ή φαίνεται ότι δεν θα έρθουν, θυμηθείτε το παράδειγμα της αγωνίας του ίδιου του Σωτήρα: αν δεν περάσει το πικρό ποτήρι, πιείτε το και να είστε δυνατοί, με εμπιστοσύνη ότι έρχονται πιο χαρούμενες ημέρες5.
Nếu các phép lạ đó không đến sớm hoặc một cách trọn vẹn hay dường như không hề đến, thì hãy ghi nhớ tấm gương đau khổ của Đấng Cứu Rỗi: nếu chén đắng mà không thể cất đi được, thì hãy uống chén đắng và luôn vững mạnh, tin tưởng rằng những ngày vui hơn đang chờ đợi.5
Στους Χριστιανούς που ζούσαν στην Κόρινθο της Ελλάδας τον πρώτο αιώνα, μερικοί από τους οποίους δεν έδειχναν κατάλληλη εκτίμηση για αυτή την περίσταση, ο απόστολος Παύλος έδωσε σοβαρή συμβουλή, λέγοντας: «Όποιος τρώει το ψωμί ή πίνει το ποτήρι του Κυρίου ανάξια θα είναι ένοχος όσον αφορά το σώμα και το αίμα του Κυρίου».
Sứ đồ Phao-lô có viết lời khuyên bảo nghiêm nghị cho một số tín đồ đấng Christ thuộc thế kỷ thứ nhất ở Cô-rinh-tô, Hy-lạp, không quí trọng dịp đó cách đúng mức, ông nói rằng: “Ai ăn bánh hoặc uống chén của Chúa cách không xứng-đáng, thì sẽ mắc tội với thân và huyết của Chúa”.
Βρήκε ότι ένα ή δύο ποτήρια τον βοηθούσαν να χαλαρώσει.
Anh nhận thấy hễ uống một hai ly rượu anh cảm thấy dễ chịu hơn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ποτήρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.