πορτοκάλι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πορτοκάλι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πορτοκάλι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πορτοκάλι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cam, quả cam, Cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πορτοκάλι
camnoun Θέλω ένα μεγάλο χάρμπουγκερ, πατάτες, και μια σόδα με πορτοκάλι. Tôi muốn burger Big Barn, khoai chiên Smiley và một soda cam. |
quả camnoun Σου έφερα ένα πορτοκάλι. Tôi mang đến cho anh một quả cam này. |
Camnoun Γιατί τον προσέλαβα, να βρει πως κάνει το κόλπο με το πορτοκάλι ο Βέρτζιλ. Vì tôi đã mướn anh ta. Để tìm hiểu làm sao Virgil làm trò Cam đó. |
Xem thêm ví dụ
Έχουμε 120 ιδρύματα εταίρους σε όλο τον κόσμο, σε όλες τις χώρες χρωματισμένες με πορτοκαλί. Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ. |
Οι τίγρεις της Σιβηρίας έχουν πορτοκαλί γούνα με σκούρες ραβδώσεις. Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen. |
Αυτό είναι απλώς το μήκος του πορτοκαλί βέλους. Đây là độ dài của mũi tên màu cam |
Σκούρο πορτοκαλί #color Xám tốicolor |
Λόγω του ότι όλα τα μοτίβα πλεγμάτων σημάτων έχουν τους ίδιους συμμετρικούς άξονες, ο ίδιος προσανατολισμός πλέγματος, όπως φαίνεται εδώ με πορτοκαλί, δείχνει ότι η δραστηριότητα όλων των νευρικών κυττάρων σε ένα συγκεκριμένο μέρος του εγκεφάλου θα έπρεπε να αλλάζει σύμφωνα με το αν κινούμαστε προς αυτές τις έξι κατευθύνσεις ή σε μία από τις έξι κατευθύνσεις στο ενδιάμεσο. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
Τα ζεύγη των συμπληρωματικών χρωμάτων, το κόκκινο και το πράσινο των φυτών, οι πλεγμένες ανταύγειες των πορτοκαλιών και μπλε στο φράχτη, ακόμα και τα ροζ σύννεφα που ζωντανεύουν στον τυρκουάζ ουρανό — σχεδόν δονούνται το ένα ενάντια στο άλλο.» Những cặp bài trùng, màu xanh-đỏ của cây cỏ, màu xanh và màu cam đan xen trong hàng rào, và cả những đám mây màu hồng làm sinh động bầu trời xanh ngọc - tất cả như rung động với nhau. " |
Εκείνη την ημέρα, η τελευταία σφαίρα που έριξα χτύπησε το μικρό πορτοκαλί φωτάκι που βρίσκεται πάνω από τον στόχο και προς έκπληξη όλων, και ιδίως προς δική μου έκπληξη, ολόκληρος ο στόχος τυλίχθηκε στις φλόγες. Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung. |
Ο κ. Πορτοκαλής μου ζήτησε να τον πάω σε νοσοκομείο. Trước khi anh ở đây, Orange... Hỏi tôi để đưa hắn đến bác sĩ. |
Φανταστείτε τη Γη σαν ένα πορτοκάλι. Cứ tưởng tượng trái đất như 1 quả cam |
Εάν, για παράδειγμα, κοιτάξετε στο επίπεδο του γαλαξία, φωτίζεται με ακτινοβολία σύγχροτρον, που είναι κυρίως κοκκινωπό πορτοκαλί, αλλά αν κοιτάξουμε προσεκτικά, βλέπουμε μικρές μπλε κουκκίδες. Ví dụ, nếu các bạn nhìn dọc theo mặt phẳng dải Ngân hà, nó sáng nhờ tăng tốc điện tử, vốn có màu cam đỏ, nhưng nếu ta nhìn kĩ hơn, ta sẽ thấy những chấm xanh nhỏ xíu. |
Η διαφορά ήταν ότι αν στέλνατε «Θέλω να πεθάνω», ή «Θέλω να αυτοκτονήσω» ο αλγόριθμος το εντοπίζει, είστε πορτοκαλί κωδικός, και γίνεστε το νούμερο ένα στη σειρά. Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách. |
Αφού και τα τρία μας οχήματα είχαν μπει στη γέφυρα, η υποστήριξή μας ξαφνικά σταμάτησε σταυρωτά επάνω στη γέφυρα, μπροστά από το πορτοκαλί αυτοκίνητο και εμείς σταθμεύσαμε πίσω του, παγιδεύοντας τους υπόπτους. Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi. |
Αν δείτε, για παράδειγμα, τα δύο κεντρικά περάσματα που διατρέχουν την πόλη, το κίτρινο και το πορτοκαλί εδώ, έτσι φαίνονται και σε έναν πραγματικό, ακριβή οδικό χάρτη και έτσι θα φαίνονταν και στο διαστρεβλωμένο, απλουστευμένο χάρτη μου για μέσα μαζικής μεταφοράς. Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa. |
Πορτοκάλια, κύριε; Mua cam nhé? |
Το θαύμα της γεύσης μάς επιτρέπει να απολαμβάνουμε τη γλύκα ενός φρέσκου πορτοκαλιού, την αναζωογονητική δροσιά ενός παγωτού μέντα, το τονωτικό πίκρισμα μιας κούπας καφέ το πρωί και τα ανεπαίσθητα καρυκεύματα στη μυστική σάλτσα ενός σεφ. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Μετά το κίνημα της ανεξαρτησία της Ουκρανίας το 1990, η πλατεία αποτελεί παραδοσιακό χώρο για πολιτικές συγκεντρώσεις, ανάμεσα στις οποίες τέσσερις μεγάλης κλίμακας διαδηλώσεις, τη φοιτητική επανάσταση στο γρανίτη το 1989, την εκστρατεία «Ουκρανία χωρίς τον Κούτσμα» το 2001, την Πορτοκαλί Επανάσταση το 2004 και τις φιλοευρωπαϊκές διαδηλώσεις Euromaidan το 2013-14. Kể từ khi bắt đầu phong trào độc lập của Ukraine vào năm 1990, quảng trường đã là nơi truyền thống cho các cuộc biểu tình chính trị, bao gồm bốn chiến dịch phản kháng cấp tiến lớn: sinh viên năm 1990 "cách mạng trên đá hoa cương", năm 2001 "Ukraina không có Kuchma", năm cách mạng cam 2004 và Euromaidan 2013–14. |
Μόλις είχαν θεαθεί σε ένα πορτοκαλί αυτοκίνητο. Người ta vừa thấy chúng trong một chiếc xe màu cam. |
Αλλά και αυτή φορούσε πορτοκαλί όπως όλες μας. Nhưng cô ấy cũng mặc đồ màu cam như tất cả chúng tôi. |
Του έκαναν έκπληξη προσφέροντάς του ως δώρο για τα γενέθλιά του μερικά κιβώτια με γκρέιπφρουτ, ανανάδες και πορτοκάλια. Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam. |
Η πορτοκαλιά. Phải, cây cam. |
Νιλ, είναι ένας πορτοκαλί γάτος! Neil, nó đang ăn cà chua! |
Ήταν ένα μεγάλο μπλε μαντήλι με τέσσερις πορτοκαλί κύκλους. Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam. |
Δεν θέλει γαμημένα πορτοκάλια! Cô ta không muốn ăn cam! |
Και κάθε ένας από αυτούς τους πορτοκαλί κώνους, αντιπροσωπεύει μια εικόνα που βρέθηκε να ανήκει σε αυτό το μοντέλο. Và mỗi hình nón màu cam này báo hiệu một hình ảnh được coi là thuộc mẫu hình này. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πορτοκάλι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.