portero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ portero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thủ môn, thủ thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portero
thủ mônnoun Yo estaba jugando de portero y lo estaba haciendo muy bien. Tôi là thủ môn và chơi rất giỏi. |
thủ thànhnoun |
Xem thêm ví dụ
El excéntrico Dr. Eugene Porter, tenía un poco de todo." Patrick Kevin Day, de Los Angeles Times, dijo: "Después del episodio desgarrador de la semana pasada, los productores de 'The Walking Dead' tomaron las cosas con calma a la audiencia con el episodio 'Us'. Patrick Kevin Day từ nhật báo Los Angeles Times đánh giá: "Sau tập phim đầy đau đớn tuần trước, các nhà sản xuất của The Walking Dead cuối cùng cũng đã làm dịu lại bầu tâm trạng u ám của khán giả với tập "Us" này. |
Como el portero figurativo, Juan el Bautizante recibió bien al Pastor Excelente, Jesús Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành |
La estática que escuché sonó más como que el agente Porter simplemente apagó su micrófono. Lệnh tĩnh mà tôi nghe thấy có Vẻ giống như đặc Vụ Porter đã tắt dây nói của mình. |
De verdad creía que nos escucharía por el portero eléctrico y nos dejaría entrar o que bajaría para decirnos- Con thực sự tin là Cô ấy có thể nghe qua phone và cho chúng ta vào và chạy xuống cầu thang và nói |
Tú y Porter fueron los únicos soldados que vieron a Latif. Anh và Porter là hai người duy nhất từng thấy Latif. |
Gracias, señor Porter. Cảm ơn, thầy Porter. |
Mayor William Porter, este es el FBI, quédese donde está, o abriremos fuego. Thiểu tá William Porter, FBI đây... đứng yên tại Chỗ nếu không Chúng tôi Sẽ nổ Súng. |
“Las adaptaciones apropiadas no debilitan a la Iglesia, sino que la fortalecen”, dijo el élder Porter en un discurso que leyó el élder W. Anh Cả Porter nói trong một bài ngỏ do Anh Cả W. |
Se reúnen un nuevo grupo de supervivientes que se encuentran en una misión a Washington DC, el sargento Abraham Ford (el líder), Eugene Porter (un hombre que dice tener conocimientos sobre la cura, pidiendo ir a DC) y Rosita Espinosa (la novia de Abraham). En el viaje a Washington DC, el grupo se enfrentan a muchas amenazas. Họ gặp một nhóm những người sống sót đang trên đường đến Washington, D.C, bao gồm Abraham Ford (thủ lĩnh), Eugene Porter (một người đàn ông tự nhận bản thân có hiểu biết về phương thuốc chữa) và Rosita Espinosa (bạn gái của Abraham). |
Como Juan conocía al sumo sacerdote, la portera dejó que él y Pedro entraran en el patio. Vì Giăng quen biết thầy cả thượng phẩm nên người canh cửa cho ông và Phi-e-rơ vào sân. |
El señor Porter quiere verme. Thầy Porter muốn gặp tớ bây giờ. |
El profesor y el portero toman la linterna y cruzan juntos. Vị giáo sư và người lao công cầm đèn và cùng nhau vượt qua cầu. |
Sr. Porter, desde luego tiene coraje viniendo aquí. cậu thật trơ tráo khi xộc vào đây đó. |
¿El agente Porter los mató? Đặc Vụ Porter đã giết Chúng? |
No como los porteros. Không như người mở cửa! |
Yo estaba jugando de portero y lo estaba haciendo muy bien. Tôi là thủ môn và chơi rất giỏi. |
Sin embargo, él ha sido el segundo portero de elección tanto en el club y el nivel internacional. Tuy nhiên, anh là thủ môn số 2 của cả câu lạc bộ và đội tuyển quốc gia. |
A este le abre el portero, y las ovejas escuchan su voz, y él llama a sus propias ovejas por nombre y las saca fuera. Người canh cửa mở cho, chiên nghe tiếng người chăn; người chăn kêu tên chiên mình mà dẫn ra ngoài. |
Chris Benoit derrotó a Montel Vontavious Porter reteniendo el Campeonato de los Estados Unidos de la WWE (9:20) Benoit cubrió a MVP después de un "Diving Headbutt". Chris Benoit đánh bại Montel Vontavious Porter để giữ lại WWE United States Championship (9:19) Benoit hạ MVP sau đòn Diving Headbutt. |
Jugaste tan bien hoy que me gustaría que vinieras con nosotros como nuestra portera de reserva”. Em chơi rất xuất sắc hôm nay nên tôi muốn em đến chơi với chúng tôi với vị trí là một thủ môn dự phòng.” |
Así que ese es el famoso Jack Porter. Ra đó Jack Porter nổi tiếng. |
♫ del niño del portero! ♫ con trai người gác cổng, ♫ |
Porter logró un considerable éxito comercial: en 1913, Pollyanna ocupó el octavo lugar entre las novelas más vendidas en los Estados Unidos, el segundo en 1914, y la cuarta en 1915 (pasó por cuarenta y siete ediciones entre 1915 y 1920); Just David ocupó el tercer lugar en 1916; The Road to Understanding ocupó el cuarto lugar en 1917; y Oh, Money! Porter đã giành được nhiều thành công thương mại: năm 1913, Pollyanna xếp hạng tám trong danh mục sách bán chạy nhất nước Mỹ, xếp hạng nhì năm 1914, và hạng bốn năm 1915 (nó có 47 lần xuất bản giữa năm 1915 và 1920); năm 1916, Just David xếp hạng ba; năm 1917, The Road to Understanding xếp hạng bốn; năm 1918, Oh Money! |
Porter S., 12 años, Idaho, EE. UU. Porter S., 12 tuổi, Idaho, Hoa Kỳ |
6 Si el edificio tiene un portero que no permite el paso para predicar en los apartamentos, intente predicarle a él. 6 Nếu bảo vệ của chung cư không cho phép chúng ta đến rao giảng, chúng ta có thể cố gắng làm chứng cho người đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới portero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.