ποπ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ποπ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ποπ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ποπ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Pop, pop, nhạc pop, điểm, nổ súng vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ποπ

Pop

pop

nhạc pop

(pop)

điểm

(pop)

nổ súng vào

(pop)

Xem thêm ví dụ

Πριν αναδυχθεί ως μια ποπ σταρ, πέρασε τα πρώτα χρόνια της με ροκ μουσική μαζί με τις μπάντες της, Breakfast Club και ΕΜΜΥ.
Trước khi nổi danh là một ngôi sao nhạc pop, Madonna từng trải qua nhiều năm trong dòng nhạc rock cùng ban nhạc Breakfast Club và Emmy.
Συνεργάστηκε με τον παραγωγό William Orbit και ήθελε να δημιουργήσει έναν ήχο που θα μπορούσε να συνδυάσει χορευτική μουσική με ποπ και βρετανική ροκ.
Bà hợp tác cùng nhà sản xuất William Orbit, với mong muốn tạo nên một âm thanh hòa trộn nhạc dance cùng pop và British rock.
Το Do the Bartman είναι ποπ ραπ κομμάτι από το άλμπουμ των Σίμσονς, The Simpsons Sing the Blues.
"Do the Bartman" là một bài hát nằm trong album đầu tiên của những nhân vật thuộc loạt phim hoạt hình Mỹ The Simpsons, The Simpsons Sing the Blues (1990).
Κάποιοι λένε ότι τα τριζόνια, μυρίζουν όπως το ποπ κορν.
Món dế, có người nói rằng, nó có hương vị của bỏng ngô.
Μπορούμε να έχουμε DVD...... ποπ- κόρν, να περάσει η ώρα
làm bất kì cách nào chúng tôi cần đĩa DVD... hoặc khiêu dâm hoặc cái gì đó
Έχω αγοράσει ποπ κορν
tôi sẽ mua bắp rang bơ
Αφού αποχώρησε από το συγκεκριμένο αξίωμα, έγινε "Εκπρόσωπος της Ποπ Κουλτούρας και Λόγου" του SPD την περίοδο 2003-2005, παίρνοντας μετέπειτα λόγω αυτής της θέσης το παρατσούκλι Siggi Pop.
Sau khi mất chức trong cuộc bầu cử trong năm 2003, Gabriel trở thành "Người đại diện cho Văn hoá Pop và Đàm luận Pop" của SPD từ năm 2003 đến năm 2005, trong đó ông được đặt cho biệt danh Siggi Pop.
Η ημερομηνία που επισημαίνεται στη στήλη επάνω είναι η 6 Καμπάν 5 Ποπ και αντιστοιχεί με την 6η Φεβρουαρίου 752 Κ.Χ.
Ngày được tô đậm trên bia ở trên là ngày 6 Caban 5 Pop và tương ứng với ngày 6 tháng 2 năm 752 CN
Νομίζω το έχω ακούσει αυτό, στην δική μου ποπ ψυχολογική κατανόηση του παιχνιδιού ότι με κάποιο τρόπο, ο τρόπος με τον οποίο τα ζώα και οι άνθρωποι ασχολούνται με το παιχνίδι, είναι κατά κάποιο τρόπο πρόβα για την ενήλικη δραστηριότητα.
Tôi nghĩ tôi biết điều này, trong kiến thức tâm lý bình dân về trò chơi, nói cách khác, cách mà động vật và con người trao đổi trong các trò chơi, là giống như một sự diễn tập cho các hoạt động trưởng thành.
Είναι ένα από τα πιο εμπορικά επιτυχημένα συγκροτήματα στην ιστορία της ποπ μουσικής, ανεβαίνοντας στην κορυφή των καταλόγων επιτυχιών σε όλο τον κόσμο την περίοδο 1975-1982.
Họ đã trở thành một trong những nghệ sĩ bán chạy nhất trong lịch sử nền âm nhạc đại chúng, đứng đầu các bảng xếp hạng trên toàn thế giới từ năm 1974 đến năm 1982.
Θα εξετάσετε και την Πόπι;
Bà xem giùm Popy được không?
Για να είμαι πιο ακριβής, ήθελα να γίνω ποπ σταρ.
Chính xác hơn, thì tôi muốn trở thành ngôi sao nhạc pop.
Διασκεδάζεις με τους ποπ σταρς ενώ αγνοείς τους διεφθαρμένους πολιτικούς.
Anh tán dương một ngôi sao nhạc pop, nhưng lờ đi những nhà chính trị tham nhũng.
Ισχυρίστηκε ακόμη ότι η Μαντόνα και ο Michael Jackson δημιούργησαν τους όρους βασίλισσα και βασιλιάς της ποπ.
Ông khẳng định chính Madonna và Michael Jackson đã sáng tạo nên danh hiệu Nữ hoàng và Ông hoàng nhạc pop.
Το Rasputin είναι ένα τραγούδι του γερμανικού ποπ - ντίσκο συγκροτήματος Boney M, το οποίο συμπεριλήφθηκε στον δεύτερο δίσκο τους Nightflight to Venus, το 1978.
Rasputin là một đĩa đơn năm 1978 của ban nhạc nhạc disco Boney M., bài thứ hai trong album Nightflight to Venus của họ.
Θα φτιάξω κι άλλα ποπ κορν
mẹ sẽ đi làm thêm một chút bắp rang bơ
Οι New Kids On The Block ήταν ένα επιτυχημένο συγκρότημα μουσικής ποπ που ξεκίνησε στα μέσα της δεκαετίας του '80 και διαλύθηκε το 1994.
New Kids on the Block là một boy band giành được thành công lơn cuối thập niên 1980 và đầu thập niên 1990.
Την ίδια εποχή έρχεται και η ποπ μουσική.
Nhạc pop, xuất hiện cùng vào thời kỳ này.
Σε αντίθεση με τα προηγούμενα φαινόμενα ποπ κουλτούρας, τα παιχνίδια μας επιτρέπουν να γίνουμε μέρος τους.
Không giống như bất kì những hiện tượng văn hóa phổ biến khác trước nó trò chơi điện tử thật sự cho phép chúng ta trở thành một phần của bộ máy
Μια ποπ μπαλάντα, εμπνευσμένη από την εικόνα μιας κατεστραμένης πόλης μετά τον Αρμαγεδδών και από το πως η επιζώντες συνεχίζουν να ζουν, με την αγάπη να είναι το μόνο πράγμα στο οποίο μπορούν να στηριχτούν.
Đây là một bản pop ballad, được lấy cảm hứng từ hình ảnh của một thành phố bị phá hủy sau trận armageddon, và làm thế nào những người sống sót có thể tồn tại, với tình yêu là điều duy nhất họ có thể giữ được.
Είμαι κάτα κάποιο τρόπο σπασικλάκι της ποπ κουλτούρας, και με απασχολεί πολύ τι είναι αυτό που καλλιεργεί ένα ισχυρό θηλυκό χαρακτήρα, και εννοώ στις ταινίες και τις τηλεοπτικές εκπομπές, που επηρεάζουν.
Tôi nghiện văn hóa nhạc pop và tôi suy nghĩ nhiều về những gì tạo nên một người phụ nữ mạnh mẽ, và, các bạn thấy đấy, phim ảnh và các show truyền hình, những thứ này đều có ảnh hưởng.
5 Αν είστε νεαρό άτομο, τότε θα γνωρίζετε καλά πόσο σημαντική είναι η μουσική—ιδιαίτερα διάφορες μορφές της μουσικής ποπ ή της μουσικής ροκ—σε πολλά άτομα της ηλικίας σας.
5 Nếu bạn là người trẻ, bạn biết rõ âm nhạc quan trọng như thế nào đối với nhiều người cùng lứa tuổi với bạn—nhất là các hình thức khác nhau của loại nhạc thịnh hành hoặc nhạc “rock”.
Δεν τραγουδούν τραγούδια ποπ, τραγουδούν μουσική του Αφγανιστάν.
Họ không hát những ca khúc pop họ hát nhạc Afghan.
Και στην Αγγλία, υπάρχει μια ποπ τραγουδίστρια.
Và ở Anh, có một ca sĩ nhạc pop.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ποπ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.