πόμολο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πόμολο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πόμολο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πόμολο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tước hiệu, núm điều tác, xử lý, tay nắm cửa, viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πόμολο

tước hiệu

(handle)

núm điều tác

(handle)

xử lý

(handle)

tay nắm cửa

(door handle)

viên

(knob)

Xem thêm ví dụ

Βάζουμε αυτό το παλιό κατάλογο από ντελιβεράδικο στο πόμολο.
Chúng tôi để cái menu này ở nắm tay cửa.
Ήταν το πόμολο της πόρτας.
Đó là núm cửa.
Η σήμανση πήρε αποτυπώματα από το εξωτερικό πόμολο, και από το πλαίσιο της πόρτας.
Đội khám nghiệm đã tìm thấy vân tay bên ngoài nắm cửa và ở viền khung cửa.
Πόμολα.
Núm cửa.
Θα μπορούσα να πάρω μεγαλύτερη ευχαρίστηση από ένα πόμολο.
Quất cái tay nắm cửa còn làm tôi sướng hơn.
Ο τύπος δεν μπορεί να ανοίξει την πόρτα χωρίς να λιώσει το πόμολο.
Một người đàn ông không thể mở tay cửa mà không làm nó tan chảy.
Πήρα τις απαντήσεις, τις εξέτασα, γύρισα το πόμολο στην πόρτα και μπήκα στο δωμάτιο.
Tôi nhận được biểu đồ đó trong tay, xem lại nó, và tôi xoay nắm đấm cửa, và tôi bước vào phòng.
Χρησιμοποιούμε μοχλούς σε εργαλεία, σε πόμολα, σε εξαρτήματα ποδηλάτων.
Chúng ta lúc nào cũng dùng đòn bẩy, trong dụng cụ, trong tay nắm cửa và các bộ phận xe đạp
Μικροοργανισμοί από άλλους ανθρώπους ίσως καραδοκούν σε πόμολα, κουπαστές, τηλέφωνα, τηλεχειριστήρια ή οθόνες υπολογιστών και πληκτρολόγια.
Các vi sinh vật từ người khác cũng có thể ẩn nấp trong các tay nắm cửa, tay vịn, điện thoại, điều khiển từ xa, màn hình máy tính hoặc bàn phím.
Γυρίζει, με το χέρι στο πόμολο.
Và chú quay đi, đặt tay lên núm cửa.
Και OH, η καθαριότητα! για να κρατήσει φωτεινό πόρτα πόμολα του διαβόλου, και ξεπλένω σκάφες του αυτό το φωτεινό ημέρα!
Và oh, quản gia! để giữ cho tươi sáng của ma quỷ cửa knobs, và sói bồn tắm của mình ngày tươi sáng!
Το «Αγιασμός στον Κύριο» τοποθετήθηκε πάνω στα μεταλλικά πόμολα του σπιτιού του Μπρίγκαμ Γιανγκ.
Hàng chữ “Thánh cho Chúa” đã được chạm trên các núm cửa bằng kim loại của ngôi nhà của Chủ Tịch Brigham Young.
Να απολυμαίνετε τα πράγματα που πιάνετε με τα χέρια: πόμολα, τηλέφωνα, τηλεχειριστήρια.
Khử trùng những vật thường đụng đến: nắm cửa, điện thoại và đồ điều khiển từ xa.
Έβγαλε το πόμολο του θαλάμου νεογέννητων με τα δόντια της.
Em ấy cắn đứt nắm cửa phòng trẻ em.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πόμολο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.