πολυθρόνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πολυθρόνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πολυθρόνα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πολυθρόνα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là ghế bành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πολυθρόνα

ghế bành

noun

Πάντως είσαι πολύ πειστική πολυθρόνα, Οράτιε.
Tôi phải nói rằng anh giả làm cái ghế bành giống lắm đấy, Horace.

Xem thêm ví dụ

Στο δικό μου το μυαλό φέρνει εικόνες αδράνειας, κάποιου που κάθεται οκνηρά σε μια πολυθρόνα περιμένοντας τη γνώση να του έρθει μέσα σε ένα μικρό περιποιημένο δέμα.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Κάνατε σεξ στην πολυθρόνα του;
Làm " chuyện đó " trên ghế của anh ta?
Αν ένα άτομο σε αναπηρική πολυθρόνα δεν μπορεί να παίξει τη Μπιγιονσέ, ούτε η Μπιγιονσέ μπορεί να παίξει ένα άτομο σε αναπηρική πολυθρόνα.
Nếu một người sử dụng xe lăn không thể diễn vai Beyoncé, thì Beyoncé không thể diễn vai một người sử dụng xe lăn.
Μπαίνω στο θάλαμο με τις πολυθρόνες βαρύτητας.
( Man ) Tôi đang vào gian bên kia.
Βλέπω αναπηρικές πολυθρόνες να πουλιούνται και να αγοράζονται σαν μεταχειρισμένα αυτοκίνητα.
Tôi nhìn thấy xe lăn được mua bán giống như xe cũ vậy.
Έχει τοποθετηθεί σε μεγαλύτερο πολυθρόνα μου, σαν να είχε χτιστεί γύρω της, από κάποιον που ήξερε φορούσαν πολυθρόνες σφιχτό για τους γοφούς εκείνη την εποχή.
Cô được gắn vào ghế lớn nhất cánh tay tôi như thể nó đã được xây dựng quanh bởi một ai đó biết họ đang mặc cánh tay ghế chặt chẽ về hông mùa giải.
Καταλήξαμε να κάνουμε σεξ στην πολυθρόνα του.
Chúng tớ đã làm " chuyện đó " trên ghế của anh ta.
Σε ορισμένα σημεία, μέσα στην ίδια μνήμη μου, τα πεύκα θα ξύσει τις δύο πλευρές ενός πολυθρόνα με τη μία, και οι γυναίκες και τα παιδιά που αναγκάστηκαν να πάει αυτό τον τρόπο να Λίνκολν μόνο και με τα πόδια το έκανε με το φόβο, και έτρεξε συχνά ένα μεγάλο μέρος της απόστασης.
Ở một số nơi, trong nhớ của riêng tôi, cây thông sẽ cạo cả hai mặt của một chaise cùng một lúc, và phụ nữ và trẻ em bị bắt buộc phải đi theo cách này để Lincoln một mình và đi bộ đã làm nó với nỗi sợ hãi, và thường chạy một phần của khoảng cách.
" Είναι το πιο περίεργο σπίτι οποιαδήποτε από έζησαν ποτέ ", δήλωσε η Μαρία υπναλέα, όπως η ίδια έπεσε το κεφάλι της στο μετριάστηκε έδρα του πολυθρόνα κοντά της.
" Đó là ngôi nhà lạ lùng bất kỳ ai từng sống trong, Mary buồn ngủ, khi cô giảm đầu trên ghế đệm của chiếc ghế bành gần của mình.
Πάντως είσαι πολύ πειστική πολυθρόνα, Οράτιε.
Tôi phải nói rằng anh giả làm cái ghế bành giống lắm đấy, Horace.
Μετά το βραδινό γεύμα, ο πατέρας αποκοιμήθηκε γρήγορα στην πολυθρόνα του.
Sau bữa ăn tối, người cha ngủ thiếp đi một cách nhanh chóng trên ghế cánh tay của mình.
Βρίσκεσαι ακόμα στην Επαναφορά, δεμένος σε μια πολυθρόνα.
Cậu vẫn đang ở Rekall, mắc ở trên ghế.
Δημιουργήστε τη νοερή εικόνα ενός μαξιλαριού από ψωμί στην πολυθρόνα
Tưởng tượng một ổ bánh mì là tấm nệm của ghế
" Ήμουν, επίσης, επίγνωση του ότι, " μουρμούρισε ο Χολμς, τη διευθέτηση εαυτό του του, πολυθρόνα και να κλείνει τα μάτια του.
" Tôi cũng nhận thức được rằng, " thì thầm Holmes, giải quyết chính mình trong của mình chiếc ghế bành và nhắm mắt lại.
Η αγαπημένη μου πολυθρόνα.
Ghế tựa yêu thích của tôi.
" Αρκετά ναι, " απάντησε, φωτισμό ενός τσιγάρο, και ρίχνοντας τον εαυτό του σε μια πολυθρόνα.
" Hoàn toàn như vậy, " ông trả lời, chiếu sáng một thuốc lá, và ném mình xuống một chiếc ghế bành.
Την πολυθρόνα που το περιοδικό Sit ανακήρυξε " Πολυθρόνα της Χρονιάς ";
Cái mà tạp chí Ngồi gọi là " Ghế của năm "?
Επιπλέον, οι γιατροί είναι συνηθισμένοι να συνομιλούν με ανθρώπους που βρίσκονται σε αναπηρικές πολυθρόνες, και μερικές φορές φαίνεται πως ακούν με μεγαλύτερο σεβασμό όταν παρατηρούν την προσπάθεια που καταβάλλω για να τους επισκεφτώ.
Hơn nữa, các bác sĩ quen nói chuyện với những người ngồi xe lăn, và khi thấy tôi nỗ lực đến gặp họ thì họ có vẻ tôn trọng lắng nghe hơn.
Τα γραφεία των δικαστών είναι εντυπωσιακά, και κατά την πρώτη μου επίσκεψη ένιωσα πολύ μικρός καθώς διέσχιζα τους διαδρόμους με την αναπηρική μου πολυθρόνα.
Các phòng làm việc của thẩm phán là một nơi uy nghi, và trong lần viếng thăm đầu tiên, tôi cảm thấy rất nhỏ bé khi đi xe lăn dọc theo các hành lang.
στη μεγάλη πολυθρόνα του μπαμπά μου, ξέρετε.
trên chiếc ghế bành dễ chịu của bố, bạn biết đó?
Αντάλλαξα την πολυθρόνα του διευθυντή με την αναπηρική πολυθρόνα, αλλά η ζωή μου είναι στην πραγματικότητα καλύτερη τώρα, διότι είναι πλήρως αφιερωμένη στην υπηρεσία προς τους άλλους.
Tôi đã đổi cái ghế giám đốc cho chiếc xe lăn, nhưng hiện nay đời sống tôi thật sự tốt hơn vì tận tâm phục vụ người khác.
Θα τους ξελογιάσουμε με τη μεγάλη μας έκταση...... τις εκπτώσεις μας, με τις βαθειές πολυθρόνες...... και τον καπουτσίνο μας
Chúng ta sẽ quyến rũ họ bằng sự sòng phẳng...... tiền chiết khấu, những chiếc ghế bành lớn...... và cà phê cappuccino
Στην επόμενη επίσκεψή μας, με πήγε ο ίδιος στο γραφείο του σπρώχνοντας την πολυθρόνα μου και άκουσε προσεκτικά.
Khi chúng tôi trở lại, ông đích thân đẩy tôi trên xe lăn vào văn phòng và chăm chú lắng nghe.
Η ταλάντευση της φύσης του, τον πήρε από τα ακραία χαύνωση στην ενέργεια καταβροχθίζοντας? Και, όπως ήξερα καλά, ποτέ δεν ήταν τόσο αληθινά formidable όπως όταν, για μέρες, είχε έχουν lounging στην πολυθρόνα του, εν μέσω του αυτοσχεδιασμούς και μαύρο- επιστολή εκδόσεις του.
Các swing của thiên nhiên của mình đã đưa anh từ tính không hoạt động cực kỳ năng lượng tàn; như tôi biết, ông chưa bao giờ thật sự ghê gớm như khi, cho ngày kết thúc, ông đã được lounging trong chiếc ghế bành của mình trong bối cảnh của mình ứng tác và các phiên bản chữ cái của mình màu đen.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πολυθρόνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.