πολυκοσμία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πολυκοσμία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πολυκοσμία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πολυκοσμία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đám đông, quần chúng, vô số, nhóm, khối lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πολυκοσμία
đám đông(throng) |
quần chúng(multitude) |
vô số(multitude) |
nhóm(crowd) |
khối lượng
|
Xem thêm ví dụ
'Εχει τόση πολυκοσμία που σε μαντρώνουν σαν τα γελάδια. Mấy chỗ đó lúc nào cũng đông nghẹt, mọi người thì bị nhồi như cá mòi. |
Οι επαναστάτες θα μπορούν να κρυφτούν στην πολυκοσμία διαφορετικά. Ta không muốn thấy đường phố chất đầy xác bọn nổi loạn để rồi chúng trà trộn vào trong đó. |
Ενώ μεταφέρονταν στη φυλακή, άκουσαν τυχαία δυο πράκτορες της Γκεστάπο να λένε ότι κυνηγούσαν «ένα μικρόσωμο σκουρομάλλη» που τελικά τον έχασαν μέσα στην πολυκοσμία των δρόμων. Khi họ bị chuyển vô nhà giam, tình cờ họ nghe được hai lính công an Gestapo kể lại việc họ đã đuổi theo “một anh chàng nhỏ người tóc đen” nhưng họ không theo kịp anh ta trên các đường phố đông đúc. |
Έχει πολυκοσμία. Đông người quá. |
Μερικά είδη σκαθαριού, για να αποφύγουν την πολυκοσμία, πλάθουν ένα κομμάτι κοπριάς σε σχήμα μπάλας, το κυλούν μακριά από το σωρό και έπειτα το θάβουν σε κάποιο μαλακό σημείο στο έδαφος. Một số loại bọ hung tẩu thoát khỏi chiến trường bằng cách gom “chiến lợi phẩm” thành viên tròn, lăn đi chỗ khác, rồi chôn xuống một hố mềm. |
Έχει πολυκοσμία. Thật kinh khủng. |
και τώρα ειναι παρασκευή, 7:30, πάνω σε ένα πολυκοσμικό νησί, άρα λοιπόν... Bây giờ là 7h30 thứ sáu trên hòn đảo hối hả ở Manhattan, nên... |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πολυκοσμία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.