πολύχρονος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πολύχρονος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πολύχρονος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πολύχρονος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lâu, nhiều, lâu dài, buồn phiền, nhớ dai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πολύχρονος
lâu(long) |
nhiều(long) |
lâu dài(long) |
buồn phiền(long) |
nhớ dai(long) |
Xem thêm ví dụ
Από τη διήγηση στο Κατά Λουκάν 8, πώς ανταμείφθηκε η πολύχρονη υπομονή της γυναίκας και κατόπιν η πίστη της στον Ιησού Χριστό; Từ câu chuyện trong Lu Ca 8, những năm đầy kiên nhẫn của người đàn bà này và rồi đức tin của bà nơi Chúa Giê Su Ky Tô đã được tưởng thưởng như thế nào? |
Τα DC Comics και οι πολύχρονοι της ανταγωνιστές Marvel Comics μοιράζονταν πάνω από το 80% της αμερικανικής αγοράς κόμικ το 2008. DC Comics, và đối thủ cạnh tranh chính lâu năm là Marvel Comics (sở hữu bởi tập đoàn Walt Disney) cùng nhau chiếm hơn 80% thị trường truyện tranh Mỹ vào năm 2008. |
Davies και της πολύχρονης σειράς επιστημονικής φαντασίας Doctor Who. Malus, một con quỷ xuất hiện trong loạt phim khoa học viễn tưởng Doctor Who. |
Απαιτείται πειθαρχεία και πολύχρονη εκπαίδευση. Được đào tạo kỷ luật và qua nhiều năm tháng. |
Ήθελα να ζούμε πολύχρονες και υγιείς ζωές. Tôi muốn chúng ta sống lâu và mạnh khỏe. |
+ 29 Έπειτα ο Ισαάκ εξέπνευσε και πέθανε και προστέθηκε στον λαό του,* έχοντας ζήσει πολύχρονη και ικανοποιητική ζωή·* και τον έθαψαν ο Ησαύ και ο Ιακώβ, οι γιοι του. + 29 Ông trút hơi thở cuối cùng rồi nhắm mắt và an giấc cùng tổ phụ;* ông sống thọ và đời đầy mãn nguyện. Hai con trai ông là Ê-sau và Gia-cốp chôn cất ông. |
Στη Σρι Λάνκα, ένας πολύχρονος εμφύλιος πόλεμος ανάμεσα στη μειονότητα των Ταμίλ και στην πλειοψηφία των Σινχάλα οδήγησε στην αιματηρή κλιμάκωση του 2009, αφότου περίπου 100.000 άνθρωποι είχαν ήδη σκοτωθεί από το 1983. Ở Sri Lanka, cuộc nội chiến kéo dài mấy chục năm giữa đồng bào thiểu số Tamil với dân tộc số đông Sinhala dẫn đến một cao trào đẫm máu năm 2009 sau khi khoảng 100 nghìn người đã thiệt mạng kể từ năm 1983. |
Αυτό ήταν το αποκορύφωμα πολύχρονης, σκληρής εργασίας από πολυάριθμους εθελοντές. Đây là cao đỉnh của nhiều năm hoạt động siêng năng của nhiều người tình nguyện. |
Το προνόμιο του να συμμετάσχει κάποιος σε αυτούς τους αγώνες ήταν αποτέλεσμα πολύχρονης σκληρής εργασίας. Tham dự cuộc đua là một đặc ân và là kết quả của nhiều năm luyện tập khó nhọc. |
Η δημιουργία της αυτόνομης Κουρδικής Περιοχής, χρονολογείται από την Ιρακινοκουρδική Συμφωνία Αυτονομίας του Μάρτη του 1970, μεταξύ της Κουρδικής Αντιπολίτευσης και της Ιρακινής Κυβέρνησης, μετά από τον πολύχρονο Πρώτο Ιρακινοκουρδικό Πόλεμο. Sự thành lập Khu vực Kurdistan bắt nguồn từ hiệp định quyền tự trị tháng 3/1970 giữa phe đối lập người Kurd và chính phủ Iraq sau nhiều năm xung đột khốc liệt. |
Αυτοί οι άντρες έχουν πολύχρονη πείρα στις δραστηριότητες κηρύγματος των Μαρτύρων του Ιεχωβά και ως επίσκοποι. Những người này có nhiều năm kinh nghiệm trong các hoạt động rao giảng của Nhân-chứng Giê-hô-va và kinh nghiệm làm giám thị. |
Λέω για την πολύχρονη ζωή της, την πηγή της αθανασίας της. Tôi nói về sự trường thọ của bà ấy, nguồn gốc của vĩnh sinh bất lão. |
Είχε μία πολύχρονη, γεμάτη ζωή... και ξέρω ότι σας αγαπάει και τους δύο σας πάρα πολύ. Cuộc sống của ông lâu và đầy biến cố và mẹ biết là ông rất yêu hai con. |
Η Ιζβέστια (ρωσ. Известия) είναι μια πολύχρονη και μεγάλης κυκλοφορίας καθημερινή εφημερίδα στη Ρωσία. Izvestia là một tờ báo ngày có sô lượng phát hành cao ở Nga. |
3 Η Ώριμη Διανοητική Στάση Είναι Ουσιώδης: Στο εδάφιο Φιλιππησίους 3: 15, ο Παύλος έγραψε ως άντρας με πολύχρονη πείρα. 3 Một thái độ tâm thần thành thục là cần yếu: Nơi Phi-líp 3:15, Phao-lô viết với tư cách một người có nhiều năm kinh nghiệm. |
Το γεγονός ότι έζησα την πολύχρονη πάλη της συζύγου μου με την πάθησή της με έχει κάνει πιο ευαίσθητο στις ανάγκες των ασθενών και των ηλικιωμένων που βρίσκονται ανάμεσά μας. Vì đã nhìn thấy vợ tôi chiến đấu dai dẳng với bệnh tật, nên tôi rất nhạy với những nhu cầu của người đau bệnh và lớn tuổi trong hội thánh. |
Δήλωσαν ότι ο Πέρλμαν ακόμα τους χρωστάει $3,451,456.04 και διεκδίκησαν επιπλέον $87,728.58 για τα νομικά έξοδα της πολύχρονης δικαστικής διαμάχης. Nhóm cáo buộc rằng Pearlman vẫn còn nợ họ 3.451.456,04 đô la và bồi thường 87.728,58 đô la lệ phí pháp lý để đưa ông ra tòa trong nhiều năm. |
Ο κόμης του Πέμπροουκ ξεκίνησε διαπραγματεύσεις με τη Γαλλία για να επιλύσει τις πολύχρονες διαφωνίες για τη διοίκηση της Γασκώνης, και ο Εδουάρδος και η Ισαβέλλα τον Ιούνιο του 1313 συμφώνησαν να μεταβούν στο Παρίσι για να συναντήσουν τον Φίλιππο Δ ́. Trong khi đó, Bá tước Pembroke cũng đã đàm phán với Pháp để giải quyết những tranh cãi lâu dài về sự quản trị Gascony, và một phần trong sự kiện đó, Edward và Isabella đồng ý đến Paris vào tháng 6 năm 1313 để gặp vua Philippe IV. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πολύχρονος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.