πολίτευμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πολίτευμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πολίτευμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πολίτευμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chế độ, hình thức chính thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πολίτευμα

chế độ

noun

η Τουρκία απέκτησε δημοκρατκό πολίτευμα
Thổ Nhĩ Kỳ đi theo chế độ dân chủ

hình thức chính thể

Xem thêm ví dụ

Επειδή λοιπόν πάντα ταύτα διαλύονται, οποίοι πρέπει να ήσθε σεις εις πολίτευμα άγιον και ευσέβειαν, προσμένοντες και σπεύδοντες εις [έχοντας διαρκώς στο νου, ΜΝΚ] την παρουσίαν της ημέρας του Ιεχωβά’.—2 Πέτρου 3:6-12.
Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12).
Κύριο λήμμα: Πολιτική του Παλάου Το πολίτευμα του Παλάου είναι Προεδρική Δημοκρατία.
Bài chi tiết: Chính trị Palau Palau là một nước cộng hòa dân chủ đa đảng.
Γνώριζε ότι πολλοί από αυτούς ήταν πρωτύτερα άνθρωποι των εθνών και είχαν ‘περπατήσει κατά το πολίτευμα [σύμφωνα με το σύστημα πραγμάτων, ΜΝΚ] του κόσμου τούτου’.
Ông biết rằng nhiều người trong họ ngày trước đã ở trong thế gian và đã “học đòi theo thói quen đời này”.
Το πολίτευμα της Τασμανίας περιγράφεται στο Σύνταγμά της, που χρονολογείται από το 1856, με αρκετές διαδοχικές βελτιώσεις από τότε ως σήμερα.
Hình thức chính phủ Tasmania được quy định trong hiến pháp bang, thứ có niên đại từ năm 1856, song được sửa đổi khá nhiều kể từ đó.
Η αίσθηση του επείγοντος έπρεπε να εκδηλώνεται με «πολίτευμα άγιον και ευσέβειαν,» και σ’ αυτά συμπεριλαμβανόταν η ενθουσιώδης διακήρυξη του Χριστιανικού αγγέλματος.
Việc họ ý thức về sự cấp bách phải được thể hiện bằng hạnh kiểm ăn ở “đáng nên thánh và tin-kính”, gồm cả việc sốt sắng rao giảng thông điệp của đấng Christ (II Phi-e-rơ 3:11, 12).
Μετά την Επανάσταση του 1919 στην Αίγυπτο η πλατεία έγινε ευρέως γνωστή ως πλατεία Ταχρίρ, αλλά επισήμως η ονομασία της άλλαξε μόνο μετά την αιγυπτιακή επανάσταση του 1952, με την οποία η χώρα απέκτησε δημοκρατικό πολίτευμα.
Sau khi Cách mạng Ai Cập năm 1919, quảng trường trở nên được biết đến rộng rãi với tên gọi Tahrir (Giải phóng), nhưng quảng trường không chính thức đổi tên thành cho đến khi Cách mạng Ai Cập năm 1952, mà thay đổi Ai Cập từ một chế độ quân chủ lập hiến vào một nước cộng hòa.
Η Προδοσία, μισή αμνός, μισή σκορπιός, μας παρασύρει σε μια ψευδαίσθηση ασφάλειας και μετά δηλητηριάζει το πολίτευμα.
Phản Bội, nửa cừu, nửa bọ cạp, ru ngủ chúng ta chìm vào cảm giác an ninh giả tạo. và rồi đầu độc một nền cộng hoà.
Αλλά μετά από τα 2 χρόνια, που είναι ένα τίμημα που είμαστε πρόθυμοι να πληρώσουμε, θα ξανασταθούμε στα πόδια μας, αλλά στη νέα Υεμένη με νεότερους και περισσότερο χειραφετημένους ανθρώπους -- με δημοκρατικό πολίτευμα.
Nhưng sau hai năm - chính là cái giá chúng tôi sẵn lòng trả, thì chúng tôi sẽ lại đứng dậy trên đôi chân mình trong một nước Yemen mới với một dân tộc trẻ hơn, mạnh hơn một dân tộc dân chủ.
Πολίτευμα: Λαϊκή δημοκρατία
Chính phủ: Dân chủ cộng hòa
Πολίτευμα: Κοινοβουλευτική δημοκρατία
Chính phủ: Nền dân chủ đại nghị
Αλλά τούτο δεν είναι σύμφωνον προς το πολίτευμα...
Tuy nhiên đây không phải là thái độ của công chúng Mỹ.
Πολίτευμα: Δημοκρατία
Chính phủ: Cộng hòa
Με αυτό το μέτρο σύγκρισης, η δημοκρατία μοιάζει πολύ καλό πολίτευμα με όρους οικονομικής ανάπτυξης.
Với sự so sánh đó, nền dân chủ trông khá tốt trong việc phá triển kinh tế.
Ο Πέτρος συμβουλεύει: «Επειδή λοιπόν πάντα ταύτα διαλύονται, οποίοι πρέπει να ήσθε σεις εις πολίτευμα άγιον και ευσέβειαν [σ’ ό,τι αφορά άγιες πράξεις διαγωγής και έργα θεοσεβούς αφοσίωσης, ΜΝΚ], προσμένοντες και σπεύδοντες εις την παρουσίαν της ημέρας του Θεού, καθ’ ην οι ουρανοί πυρούμενοι θέλουσι διαλυθή και τα στοιχεία πυρακτούμενα θέλουσι χωνευθή;
Phi-e-rơ khuyên: “Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến, là ngày các từng trời sẽ bị đốt mà tiêu-tán, các thể-chất sẽ bị thiêu mà tan chảy đi!
Το νέο πολίτευμα είναι έναs συνδυασμός αρμοδιοτήτων παλαιών θεσμών σε ένα μόνο πρόσωπο.
JOGMEC tích hợp các chức năng của hai đơn vị cũ vào trong một thực thể hành chính.
Έτσι ο Πέτρος πρόσθεσε: «Επειδή λοιπόν πάντα ταύτα διαλύονται, οποίοι πρέπει να ήσθε σεις εις πολίτευμα άγιον [άγιες πράξεις διαγωγής (ΜΝΚ)] και ευσέβειαν, προσμένοντες και σπεύδοντες εις την παρουσίαν της ημέρας του Θεού, καθ’ ην οι ουρανοί πυρούμενοι θέλουσι διαλυθή και τα στοιχεία πυρακτούμενα θέλουσι χωνευθή»!
Và Phi-e-rơ nói thêm: “Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến, là ngày các từng trời sẽ bị đốt mà tiêu-tán, các thể-chất sẽ bị thiêu mà tan-chảy đi!”
Πολίτευμα: Συνταγματική δημοκρατία
Nhà nước: Dân chủ lập hiến
Ο απόστολος Παύλος τον ανάφερε όταν είπε στους συγχριστιανούς του: «Και εσάς όντας νεκρούς δια τας παραβάσεις και τας αμαρτίας εζωοποίησεν [ο Θεός], εις τας οποίας περιεπατήσατε ποτέ κατά το πολίτευμα του κόσμου τούτου, κατά τον άρχοντα της εξουσίας του αέρος, του πνεύματος το οποίον ενεργεί την σήμερον εις τους υιούς της απειθείας».—Εφεσίους 2:1, 2.
Sứ đồ Phao-lô đã đề cập đến không khí đó khi nói với các anh em tín đồ: “Anh em đã chết [về] lầm-lỗi và tội-ác mình, đều là những sự anh em xưa đã học đòi, theo thói-quen đời nầy, vâng-phục vua cầm quyền không-trung [trên không khí], tức là thần hiện đương hành-động trong các con bạn-nghịch” (Ê-phê-sô 2:1, 2).
Πρέπει να ενεργήσουμε συνετά σε αρμονία με τα λόγια εκείνα του αποστόλου Πέτρου: «Επειδή λοιπόν πάντα ταύτα διαλύονται, οποίοι πρέπει να ήσθε σεις εις πολίτευμα άγιον και ευσέβειαν, προσμένοντες και σπεύδοντες εις την παρουσίαν της ημέρας του Θεού, καθ’ ην οι ουρανοί πυρούμενοι θέλουσι διαλυθή και τα στοιχεία πυρακτούμενα θέλουσι χωνευθή;»—2 Πέτρου 3:11, 12.
Ắt chúng ta nên khôn-ngoan hành-động phù hợp với những lời này của sứ-đồ Phi-e-rơ: “Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến, là ngày các từng trời sẽ bị đốt mà tiêu-tán, các thể-chất sẽ bị thiêu mà tan-chảy đi!” (II Phi-e-rơ 3:11, 12).
Η Ομόνοια, ή η Αρμονία, κρατά ένα λεπτό σκοινί που προέρχεται από τη ζυγαριά της δικαιοσύνης που τη συνδέει με τους πολίτες καθιστώντας τους όλους συμπατριώτες στο δημοκρατικό πολίτευμα.
Phối Hợp, hay Hoà Hợp, giữ một sợi dây nối ra từ cán cân công lí gắn kết bà với các công dân, biến họ thành các đồng bào trong nền cộng hoà.
Ο απόστολος Πέτρος, αφού προφητεύει την καταστροφή της πονηρίας, λέει: ‘Επειδή λοιπόν πάντα ταύτα διαλύονται, οποίοι πρέπει να ήσθε σεις εις πολίτευμα άγιον και ευσέβειαν [τι είδους άτομα θα πρέπει να είστε σε ό,τι αφορά άγιες πράξεις διαγωγής και έργα θεοσεβούς αφοσίωσης, ΜΝΚ], προσμένοντες και σπεύδοντες εις την παρουσίαν της ημέρας του Ιεχωβά;’
Sứ đồ Phi-e-rơ, sau khi tiên tri về sự hủy diệt sự gian ác, có nói: “Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3: 11, 12).
Το πολίτευμα του σύγχρονου Ισραήλ είναι δημοκρατία κοσμικού χαρακτήρα η οποία δεν αξιώνει επίσημα ότι στηρίζεται στον Θεό της Αγίας Γραφής.
Israel ngày nay là nước theo chế độ dân chủ, không chính thức tuyên bố tin cậy nơi Đức Chúa Trời của Kinh Thánh.
Πολίτευμα: Δημοκρατία
Chính phủ: Cộng hòa Dân chủ
23 Σήμερα, 4.000.000 και πλέον άτομα που είναι ‘ξένοι’, μαζί με το υπόλοιπο από εκείνους των οποίων «το πολίτευμα [η υπηκοότητα, ΜΝΚ] . . . είναι εν ουρανοίς», αποδεικνύουν την αφοσίωσή τους στον Ιεχωβά.
23 Ngày nay, hơn 4.470.000 “người ngoại-quốc” cùng với những “công-dân trên trời” còn sót lại đang chứng tỏ sự tin kính của họ đối với Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πολίτευμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.