ποιότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ποιότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ποιότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ποιότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chất lượng, phẩm chất, tính chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ποιότητα
chất lượng, phẩm chấtnoun |
tính chấtnoun Πώς μπορούμε να αξιολογήσουμε την ποιότητα μιας συγκεκριμένης μορφής ψυχαγωγίας; Làm sao chúng ta có thể xác định tính chất của một loại hình giải trí? |
Xem thêm ví dụ
«Να το θεωρήσετε απόλυτη χαρά, αδελφοί μου, όταν αντιμετωπίσετε διάφορες δοκιμασίες, καθόσον γνωρίζετε ότι η δοκιμασμένη ποιότητα της πίστης σας απεργάζεται υπομονή».—ΙΑΚΩΒΟΥ 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Δοκιμασμένη ποιότητα της πίστης (3) Đức tin đã qua thử thách (3) |
Και επιπλέον, η ποιότητα των ανθρώπινων σχέσεων. Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người. |
Έγινε τελεσφόρος αλτρουϊστής όταν υπολόγισε πως με τα χρήματα τα οποία θα έβγαζε κατά προσέγγιση κατά τη διάρκεια της σταδιοδρομίας του, της ακαδημαϊκής του σταδιοδρομίας, μπορούσε να διαθέσει αρκετά ούτως ώστε να θεραπευτούν 80. 000 άνθρωποι από την τύφλωση σε αναπτυσσόμενες χώρες και να του μείνουν και αρκετά για μία απόλυτα αποδεκτή ποιότητα ζωής. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Μολονότι τίποτα δεν μπορεί να αντικαταστήσει την καλή συνεργασία μιας μητέρας και ενός πατέρα, η πείρα δείχνει ότι η ποιότητα των οικογενειακών σχέσεων μπορεί να αντισταθμίσει σε κάποιον βαθμό την έλλειψη ενός γονέα. Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ. |
Τα εδάφια Ιακώβου 1:2, 3 εξηγούν: «Να το θεωρήσετε απόλυτη χαρά, αδελφοί μου, όταν αντιμετωπίσετε διάφορες δοκιμασίες, καθόσον γνωρίζετε ότι η δοκιμασμένη ποιότητα της πίστης σας απεργάζεται υπομονή». Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
Η εμπορική οικονομία σχετίζεται με την βελτίωση της ποιότητας. Nền kinh tế dịch vụ thì tập trung vào cải thiện chất lượng. |
Ας στραφούμε σε κάτι σπανιότερης ποιότητας. Hãy chuyển sang món hàng chất lượng hiếm có. |
Έχουμε κάνει κάποιες έρευνες για να μπορέσουμε να καταλάβουμε την ποιότητα ήχου για τους χρήστες του εμφυτεύματος. Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép. |
Όσον αφορά την ποιότητα, θέλουμε να ξέρουμε: “Τι περιλαμβάνει η συγκεκριμένη δραστηριότητα; Liên quan đến nội dung, chúng ta muốn biết: “Nội dung của hình thức giải trí này là gì? |
Κάποιος ολοχρόνιος διάκονος αναφέρει: «Ο έπαινος με παρακινεί να εργάζομαι σκληρότερα και να βελτιώνω την ποιότητα της διακονίας μου». Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”. |
Χρώμα κανονικής ποιότητας (#-μελάνια Màu chất lượng thường (# mực |
Υπάρχει καινούργια ποιότητα σ' αυτήν τη δουλειά. Có một đặc trưng mới trong công việc này. |
Οι εφημερίδες γράφουν ότι κυκλοφορεί καλής ποιότητας πυρίτιδα στην πόλη. Người gõ mõ và báo chí cho tôi biết có nguồn thuốc súng mới chất lượng trong thành phố. |
Δεν θα είχε επίσης την ευθύνη να μη βγάλει τα υλικά ποιότητας και να τα αντικαταστήσει με κατώτερα υλικά; Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không? |
13 Εναλλακτικές Λύσεις Ποιότητας, Αντί της Μετάγγισης 13 Những phương pháp hữu hiệu không dùng máu |
Έτσι σκεφτήκαμε ότι θα ήταν ενδιαφέρον να εστιάσουμε σε παραδείγματα όπου η αειφόρος πόλη ουσιαστική βελτιώνει την ποιότητα ζωής. Vậy nên chúng tôi đã nghĩ rằng có thể sẽ hẫp dẫn nếu chúng tập trung vào những ví dụ về một thành phố có thể tồn tại lâu dài mà cũng tăng chất lượng cuộc sống. |
Μας λείπει αυτή η ποιότητα. Một phẩm chất mà đôi khi ta còn thiếu. |
8 Ο Ιάκωβος επισημαίνει στην επιστολή του πόσο σπουδαίο είναι να καλλιεργούμε υπομονή λέγοντας: «Να το θεωρήσετε απόλυτη χαρά, αδελφοί μου, όταν αντιμετωπίσετε διάφορες δοκιμασίες, γνωρίζοντας ότι η δοκιμασμένη ποιότητα της πίστης σας παράγει υπομονή. 8 Gia-cơ cũng nói đến tầm quan trọng của việc vun trồng tính chịu đựng khi viết: “Hỡi anh em của tôi, hãy vui mừng khi đương đầu với mọi loại thử thách, vì biết rằng đức tin đã qua thử thách thì sinh ra sự chịu đựng. |
Έτσι, η ανησυχία για την ποιότητα του νερού θα συνέβαλε στην ανάπτυξη του γυρίνου- ανιχνευτή σε ένα δείγμα νερού που θα τους ενδιέφερε. Cho nên sự lo ngại về chất lượng nguồn nước sẽ dẫn đến một quan chức nòng nọc trong một mẫu nước mà chúng thấy thích thú |
Η επιτυχία της ομιλίας σας δεν εξαρτάται από τον αριθμό των εδαφίων που χρησιμοποιείτε, αλλά από την ποιότητα της διδασκαλίας. Bài giảng của bạn có thành công hay không là nhờ chất lượng của việc dạy dỗ, chứ không tùy thuộc vào số lượng câu Kinh Thánh sử dụng. |
Βελτιστοποιούσα τη ζωή μου για ποιότητα ζωής κι αυτό για μένα μεταφράζεται ως χρόνος στο χιόνι. Tôi đã được tối ưu hóa cuộc sống của tôi vì chất lượng cuộc sống và chất lượng cuộc sống với tôi có nghĩa là thời gian trong tuyết. |
Όταν ένας επιθεωρητής επισκέπτεται την αίθουσα, δεν ελέγχει μόνο την κατασκευή της τουαλέτας αλλά και την ποιότητα της διδασκαλίας. Khi thanh tra đến thăm lớp, thanh tra không chỉ kiểm tra hệ thống toilet mà còn chất lượng dạy. |
Όπως αυτή η οικογένεια, πολλοί Χριστιανοί στην Αφρική έχουν εκδηλώσει πίστη δοκιμασμένης ποιότητας Giống gia đình này, nhiều tín đồ đấng Christ ở Phi Châu biểu lộ phẩm chất đức tin đã trải qua thử thách |
Βελτίωση της Ποιότητας των Προσευχών Μας Cải tiến phẩm chất của lời cầu nguyện |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ποιότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.