ποιοτικά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ποιοτικά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ποιοτικά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ποιοτικά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là về chất, về phẩm chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ποιοτικά
về chất
|
về phẩm chất
|
Xem thêm ví dụ
Στο μέλλον, θα κάνουμε περισσότερα με λιγότερα, και συνεχίζουμε να αυξανόμαστε ποιοτικά, όχι ποσοτικά. Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng. |
Προκαλέσαμε τους εαυτούς μας στο να δημιουργήσουμε μια διαδικτυακή τάξη που θα ήταν ισάξια ή καλύτερη ποιοτικά με την τάξη μας στο Στάνφορντ, αλλά να την προσφέρουμε στον κόσμο δωρεάν. Chúng tôi đã thử thách bản thân để mở một lớp học trực tuyến mà tương đương hoặc tốt hơn về chất lượng so với lớp ở Standford của chúng tôi, nhưng là đem nó đến cho mọi người trên thế giới hoàn toàn miễn phí. |
Εκείνος που επισήμανε αυτή την ποιοτικά διαφορετική πηγή του κακού δεν ήταν άλλος από τον Ιησού Χριστό. Không ai khác hơn là Giê-su Christ đã chỉ rõ nguồn gốc khác biệt về tính chất của sự độc ác. |
4 Καθώς αντιλαμβάνονται ότι αυτό το σύστημα πραγμάτων δεν έχει να προσφέρει τίποτε το ποιοτικό, νεαρά άτομα ανάμεσα στους Μάρτυρες του Ιεχωβά αγωνίζονται να αποφεύγουν τη φιλία με αυτόν τον κόσμο. 4 Vì ý thức rằng hệ thống này không mang lại được điều gì giá trị, nhiều bạn trẻ trong vòng Nhân Chứng Giê-hô-va đã cố gắng tránh làm bạn với thế gian. |
Όπως λένε, τα ευρήματά τους συμφωνούν με την εισήγηση της Αμερικανικής Ακαδημίας Παιδιατρικής, η οποία υποστηρίζει ότι τα παιδιά πρέπει να παρακολουθούν «το πολύ 1 με 2 ώρες ποιοτικού προγράμματος την ημέρα». Họ còn cho biết thêm những kết quả nghiên cứu này phù hợp với lời đề nghị là trẻ em nên “xem những chương trình có ích nhưng không quá 1 đến 2 tiếng một ngày”. |
Ωστόσο, όπως δείχνει το σχήμα, η συμπεριφορά του είναι ποιοτικά σωστή. Tuy nhiên, như hình vẽ cho thấy, ứng xử của nó là đúng về mặt định tính. |
Το κακό σε αυτή την κλίμακα φαίνεται ότι είναι ποιοτικά καθώς επίσης και ποσοτικά διαφορετικό». Sự độc ác đến độ này có vẻ khác biệt về mức độ cũng như về tính chất”. |
Οπότε κοιτούσα ποιοτικά δεδομένα, δηλαδή το χιούμορ, τον τόνο, τη φωνή και το ύφος επικοινωνίας που αυτές οι γυναίκες μοιράζονταν. Tôi đọc những dữ liệu định tính, xem đâu là tính hài hước, ngữ điệu, ngôn từ, cách giao tiếp mà những người phụ nữ này cùng có? |
Αφού μάθεις να κάνεις μια δουλειά σωστά, προσπάθησε να βρεις τρόπους να την κάνεις πιο γρήγορα ή πιο ποιοτικά. Một khi đã quen với công việc, hãy tìm cách cải thiện để làm nhanh hơn hoặc tốt hơn. |
Νιώθω ότι δεν περάσαμε ποιοτικό χρόνο μαζί, απ'όταν ξύπνησες από το κώμα. Tớ cảm thấy như chúng ta không dành thời gian vui vẻ với nhau... từ khi cậu tỉnh lại từ cơn hôn mê đó. |
Μπορεί η Έβερχολντ έχει ποιοτικά χρημα - τοκιβώτια, αλλά από τείχος προστασίας... Everhold có thể làm ra két sắt chất lượng, nhưng tường lửa lại có lổ hổng. |
Ένα κοινό χαρακτηριστικό είναι το γεγονός ότι φαίνεται πως έχουν μεγαλώσει με τη μέθοδο του ποιοτικού χρόνου: “Οι γονείς μου δεν είχαν χρόνο”. Một nét chung là dường như chúng chỉ được gần gũi với cha mẹ ở mức tối thiểu”: ‘Cha mẹ tôi không có thì giờ’. |
Οι ερευνητές κατέληξαν στο συμπέρασμα ότι αυτά τα άτομα είχαν κατά μέσο όρο μία ώρα λιγότερο ποιοτικό ύπνο κάθε νύχτα από εκείνους που ζούσαν σε πιο ήρεμες ζώνες. Kết luận của cuộc nghiên cứu là trung bình mỗi đêm, thời gian ngủ ngon của những người này ít hơn một tiếng so với thời gian ngủ ngon của những người sống trong các vùng yên tĩnh hơn. |
Ποιο είναι το ποιοτικό κόστος ευκαιρίας του να ξοδέψουμε 6 δις στερλίνες για αυτές της ράγες; Nào, cơ hội hưởng lạc cần gì khi chi ra 6 tỉ pound vào đường ray? |
Φρόντισε να περάσεις ποιοτικό χρόνο με τον Αμερικάνο φίλο σου. Hãy chắc là mày đã có những thời gian tốt với thằng bạn người Mĩ của mày |
Οι συνδυασμένες προσπάθειες πολλών εθελοντών έχουν ως αποτέλεσμα την παραγωγή ποιοτικών εντύπων τόσο για προσωπική χρήση όσο και για διάθεση στην υπηρεσία αγρού. Nhiều người làm việc tình nguyện phối hợp cố gắng để sản xuất sách báo thượng hạng để dùng riêng và phân phát trong công việc rao giảng. |
Είναι ώρα να περάσεις λίγο ποιοτικό χρόνο με το μωρό σου, μπαμπάκα. 49 Ồ, giờ là lúc để anh dành chút thời gian quý báu với thằng bé của mình, ông bố ah. 50 |
Το να δίνετε από τον εαυτό σας στα παιδιά σας, το να δαπανάτε ποιοτικό χρόνο μαζί τους, είναι βέβαιο ότι θα συμβάλλει στην ευτυχία της οικογένειας.—Δευτερονόμιον 11:19· Παροιμίαι 22:6. Khi bạn cho con cái chính bản thân mình, dành nhiều thì giờ cho chúng, chắc chắn gia đình sẽ được hạnh phúc (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 22:6). |
Αυτός είναι ένας από τους παράγοντες που υποκινούν τους γονείς να παρέχουν τα αναγκαία για την οικογένειά τους, τους εργαζόμενους να εκτελούν ευσυνείδητα τις εργασίες τους, τους κατασκευαστές να προσφέρουν ποιοτικά προϊόντα. Đây là một trong những động lực thúc đẩy cha mẹ cung cấp cho gia đình, nhân công làm việc tận tâm, nhà sản xuất cho ra những sản phẩm tốt. |
Χάρη στην βοήθεια του Βούδα όλα αυτά τα χρόνια, έχω πηγές για ποιοτικά πράγματα όπως αυτό. Cám ơn Đức Phật đã giúp đỡ những năm qua |
Θα κάνουμε ποιοτικό έλεγχο. Bọn tao sẽ kiểm tra chất lượng. |
Και τα πιο ποιοτικά κομμάτια μου δεν γράφτηκαν από εσένα. Và những phần quan trọng nhất của tôi không phải là do ông viết. |
Ιδιαίτερα οι μεγαλύτεροι άντρες αναφέρουν ότι περνούν περισσότερο ποιοτικό χρόνο με τις συζύγους τους. Đặc biệt những người nam lớn tuổi cho biết là họ có nhiều thời gian với vợ hơn. |
Το δεύτερο χαρακτηριστικό είναι το εξής, που μας έχει προβληματίσει ιδιαίτερα, Όλες οι καταστάσεις του συνειδητού έχουν έναν συγκεκριμένο ποιοτικό χαρακτήρα. Đặc điểm thứ hai là cái đã gây ra rất nhiều rắc rối cho chúng ta, đó là: tất cả trạng thái nhận thức của chúng ta đều có đặc điểm định tính này. |
Είναι πολύ δύσκολο να υποστηρίξει κανείς τι είναι δίκαιο, αν δεν προσδιορίσει πρώτα το σκοπό των κοινωνικών θεσμών και ποια ποιοτικά χαρακτηριστικά είναι άξια τιμής και αναγνώρισης. Rất khó để tranh luận về công lý mà không tranh luận trước về mục đích của những quy định chung trong xã hội và những giá trị đáng được trân trọng và công nhận. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ποιοτικά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.