pointue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pointue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pointue trong Tiếng pháp.

Từ pointue trong Tiếng pháp có các nghĩa là được làm nổi bật, chua cay, được làm hiển nhiên, được làm rõ ràng, nhọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pointue

được làm nổi bật

(pointed)

chua cay

(pointed)

được làm hiển nhiên

(pointed)

được làm rõ ràng

(pointed)

nhọn

(pointed)

Xem thêm ví dụ

Eh bien c'est comme une science de pointe; c'est l'expression mathématique pour solutionner un problème pointu.
Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa.
Je me suis entraînée à retirer la peau avec un caillou pointu.
Tôi rạch da với đá sắc giỏi hơn rồi.
Pour elles, les rédacteurs bibliques étaient, certes, des hommes d’une grande spiritualité, mais ils restaient sujets à l’erreur ; ils cherchaient à expliquer des notions spirituelles profondes, mais il leur manquait les connaissances pointues dont nous disposons actuellement.
Họ nghĩ những người viết Kinh Thánh tuy có đức tin mạnh nhưng chỉ là người phàm hay lầm lẫn, mò mẫm giải thích những chân lý cao siêu mà không có sự hiểu biết và thông sáng như chúng ta ngày nay.
Le diable de Tasmanie est essentiellement un charognard, et il utilise ses puissantes machoires et ses dents pointues pour ronger les os des animaux morts en décomposition.
Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa.
Vous savez, ses plans sont en cours d'exécution plus vers vous poignardé à mort avec un bâton pointu.
Nó sẽ lao vào đâm ông tới chết bằng gậy nhọn.
Ce n'est pas vraiment une fin appropriée pour un homme d'église, d'être poignardé avec le bout pointu d'un parapluie.
Một kết thúc không hay ho với một người đàn ông. bị mũi dù đâm qua người
Il me faut un couteau ou un truc pointu.
Lấy cây dao hay bất cứ thứ gì sắc tới Mau lên!
Je pense qu'elles sont assez pointues.
Tôi nghĩ nó đã đủ sắc rồi đấy.
Dégagez avec vos têtes pointues.
mấy nhóc đầu nhọn.
Des courbes contre des choses pointues.
Đường cong chống lại những điều sắc bén.
Trois Pacmans rétifs, et trois crochets pointus sont de fait présents sur cette image.
Ba hình Pac Men kì dị, và ba dấu ngặc nhọn ở đó.
Il peut s'agir cependant de phrases pointues et acerbes.
Hoặc nó có thể, là một lời ám chỉ sự công kích.
chapeau pointu pas vu depuis six mois!
Không thấy ông ta 6 tháng nay rồi
Il y en a des blancs, des gris, Avec de longs becs pointus...
♪ Sếu trắng, sếu xám, cùng vươn mỏ bay ♪
Il a peut- être été publié dans des revues scientifiques très pointues.
Có thể nó còn được đăng trên những tạp chí khoa học tên tuổi.
Quelque chose d'étrange, de pointu, comme un couteau...
Thứ gì đó kỳ lạ và nhọn, như một con dao đâm vào da thịt tôi.
J'ai escaladé la montagne pointue et bu de l'eau aux chutes de feu.
Con đã leo lên vách Răng Cừu Già và uống nước từ thác Lửa.
Là, on faisait passer sur les céréales des traîneaux garnis de pierres pointues ou de dents de fer, tirés par des animaux, pour briser les tiges et libérer les grains de la bale.
Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu.
Il a peut-être été publié dans des revues scientifiques très pointues.
Có thể nó còn được đăng trên những tạp chí khoa học tên tuổi.
Peut-être qu'ils ont une peau écailleuse et des dents pointues.
Sẽ sao nếu họ có vẩy da và răng sắc nhọn?
Si nous arrondissons tous les angles et supprimons tout objet pointu, et le moindre truc piquant, alors dès que les enfants sont confrontés à quelque chose de pointu ou qui n'est pas lisse et en plastique ils se blessent avec.
Khi chúng ta đến mọi ngõ ngách để loại trừ tất cả những vật nhọn từng chút một trên thế giới thì khi lần đầu tiên trẻ em tiếp xúc với bất kỳ vật nhọn nào hoặc không được làm ra từ nhựa tròn chúng sẽ tự làm tổn thương mình với nó
Une liaison sigma est celui où il y a un chevauchement sorte d'en la direction dans laquelle les lobes sont pointues.
Một trái phiếu sigma là một trong những nơi có là sự chồng chéo loại trong hướng mà trong đó các thùy là nhọn.
Il semblait un excellent plan, sans doute, et très joliment et simplement arrangés; le seul difficulté a été, qu'elle n'avait pas la moindre idée comment s'y prendre, et alors qu'elle était de peering à propos impatience parmi les les arbres, un peu d'écorce pointu un peu plus sa tête fit lever la tête très pressé.
Nó có vẻ một kế hoạch tuyệt vời, không có nghi ngờ, và rất gọn gàng và đơn giản là sắp xếp, chỉ khó khăn, rằng cô đã không ý tưởng nhỏ nhất làm thế nào để thiết lập về nó và trong khi cô nhìn chăm chú về lo lắng trong cây, vỏ cây một chút sắc nét ngay trên đầu của cô làm cho cô nhìn lên trong một vội vàng lớn.
Leurs dents sont petites mais très pointues.
Răng của họ tuy nhỏ, nhưng rất sắc đấy.
Ça nous a amené à nous dire qu'on avait vraiment besoin d'une technologie plus pointue.
Và bởi vì điều này, chúng tôi đã quyết định cần phải sử dụng nhiều kỹ thuật phức tạp hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pointue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.