poem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poem trong Tiếng Anh.

Từ poem trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài thơ, thơ, cái nên thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poem

bài thơ

noun (piece of writing in the tradition of poetry)

The students learned this poem by heart.
Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này.

thơ

noun adjective (literary piece written in verse)

The students learned this poem by heart.
Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này.

cái nên thơ

noun

Xem thêm ví dụ

Charles Mungoshi is renowned in Zimbabwe for writing traditional stories in English and in Shona and his poems and books have sold well with both the black and white communities.
Charles Mungoshi nổi tiếng tại Zimbabwe vì đã viết những câu chuyện truyền thống bằng tiếng Anh và cả tiếng Shona và những bài thơ và sách của ông được bán chạy trong cả những cộng đồng người da trắng và da đen.
It's a poem I've written for Maid Marion.
Đây là bài thơ ta viết cho Tiểu thư Marian.
While in solitary confinement, Harold King wrote poems and songs about the Memorial
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
He also gave her a copy of his poem "If You Are Fire, and I Am Fire" and wrote a number of passionate love-poems at the time, which seem to have been inspired by her.
Anh cũng đưa cho bà một bản sao bài thơ "Nếu em là lửa, và anh là lửa" và viết một số bài thơ tình yêu say đắm vào thời điểm đó, dường như được lấy cảm hứng từ Marda.
For instance, Burns' poem Coming Through the Rye is sung to a tune that might also be based on the Miller's Wedding.
Chẳng hạn, bài thơ Coming Through the Rye của Burns được hát theo một giai điệu có thể cũng là nền tảng của bản Miller's Wedding.
There's other love poems that are, of course, just as good, but I don't think this one can be surpassed.
Có những bài khác, tất nhiên, cũng hay như vậy, nhưng tôi không nghĩ là có bài nào có thể hay hơn bài này.
The poems contains broken phrases which describe the persistence of impossibilities and frustrated desires.
Những bài thơ chứa các cụm từ bị tách rời mô tả sự tồn tại của sự bất công và những ham muốn không thành.
In base of a comprehensive research focusing in the poetic work of the Venezuelan writer Miyó Vestrini, Mereb assembled and designed two books, Es una buena máquina ~ Miyó Vestrini and Al Filo ~ Miyó Vestrini in which she explored literary interviews and unpublished poems of Vestrini.
Trên cơ sở tập trung tìm hiểu các bài thơ của nhà thơ người Venezuela Miyó Vestrini, Mereb đã sưu tầm và thiết kế hai cuốn sách Es una buena máquina ~ Miyó Vestrini và Al Filo ~ Miyó Vestrini, trong đó cô tiết lộ các cuộc phỏng vấn văn học và những bài thơ chưa được xuất bản của Vestrini.
During the period between 1918 and 1919, Chubynsky's poem was also used as a state anthem of the short-lived West Ukraine.
Trong khoảng thời gian từ năm 1918 đến năm 1919, bài thơ của Chubynsky cũng được sử dụng như một bài quốc ca của Cộng hòa Nhân dân Tây Ukraina.
The epic poem Beowulf is written in West Saxon, and the earliest English poem, Cædmon's Hymn, is written in Northumbrian.
Sử thi Beowulf được viết bằng phương ngữ Tây Saxon, còn bài thơ tiếng Anh cổ nhất, Cædmon's Hymn, được viết bằng phương ngữ Northumbria.
Then there is joy and then you begin to sing, or write a poem or paint or make a form.
Vậy thì có hân hoan, và vậy thì bạn bắt đầu hát, hay viết một bài thơ, hay vẽ một bức tranh, hay làm ra cái gì đó.
Each poem in the set has a different author, and is considered to be their best work.
Mỗi bài thơ trong bộ có một tác giả khác nhau, và được coi là tác phẩm tốt nhất họ từng làm.
In 1789 he won a prize for his Latin poem The Pilgrimage to Mecca which he recited in Oxford Theatre.
Năm 1789 ông đã giành được một giải thưởng cho bài thơ tiếng Latinh của ông Hành hương đến thánh địa Mecca mà ông đọc tại Nhà hát Oxford.
The poem was written in the early 14th century.
Thơ được viết bằng tiếng Mông Cổ ở đầu thế kỷ 14.
Some poems even tell you that that is what they can do.
Thậm chí một số bài thơ còn nói cho bạn biết những gì thơ ca có thể làm.
The Nightmare Before Christmas originated in a poem written by Burton in 1982 while he was working as an animator at Walt Disney Feature Animation.
Ý tưởng cho The Nightmare Before Christmas khởi nguồn từ một bài thơ của Tim Burton viết năm 1982, khi ông còn làm họa sĩ hoạt hình tại Walt Disney Animation Studios.
Williams spurned traditional metre in most of his poems, preferring what he called "colloquial idioms."
Williams chối bỏ Nhịp thơ truyền thống trong hầu hết các bài thơ của ông, đặc biệt yêu thích những gì mà ông gọi là “Những thành ngữ bình dân”.
Here is a knockout poem by Billy Collins called "Forgetfulness."
Đây là một bài thơ ấn tượng viết bởi Billy Collins gọi là "Hay quên."
He's listening to good poem now and I'm sitting here.
Trong khi ông ta đang ngồi thưởng thức thơ thì tôi lại phải ngồi đây.
The family later moved to Wellington in the same county, where he began schooling; he later said it was while reciting a poem at infant school in Wellington that he experienced the applause and admiration coming from a good performance.
Gia đình sau đó chuyển đến Wellington trong cùng một quận, nơi ông bắt đầu đi học; sau đó, ông nói rằng trong khi đang đọc một bài thơ ở trường trẻ sơ sinh ở Wellington, ông đã trải nghiệm những tràng pháo tay và sự ngưỡng mộ đến từ một màn biểu diễn tốt.
The protagonist of the poem is a shepherd named Syphilus (perhaps a variant spelling of Sipylus, a character in Ovid's Metamorphoses).
Các nhân vật chính của bài thơ là một người chăn cừu tên là Syphilus (có lẽ là một lỗi chính tả biến thể của Sipylus, một nhân vật trong Metamorphoses của Ovid).
I started with a poem, I'll end with one.
tôi đã bắt đầu với một bài thơ tôi sẽ kết thúc cũng bằng một bài thơ
One even may be able to take a card immediately after hearing the reader read aloud only the first letters of the yomifuda poem.
Người chơi thậm chí có thể lấy thẻ ngay lập tức sau khi nghe người ngâm thơ đọc to chữ cái đầu tiên của thơ waka.
At the dawn of the Soviet Union, when it was decided that each separate Soviet republic could have its own anthem, the poem "Shche ne vmerla Ukrayina" was rejected in order to suppress separatism amongst Ukrainians.
Vào buổi đầu tiên của Liên Xô, khi quyết định rằng mỗi nước cộng hòa Xô viết nên có bài quốc ca riêng, bài thơ "Shche ne vmerla Ukrayina" đã bị từ chối để ngăn chặn chủ nghĩa ly khai ở Ukraina.
As a child, she was very interested in literature and wrote poems in a completely natural style without any trimmings.
Khi còn là một đứa trẻ, bà rất quan tâm đến văn học và đã viết những bài thơ theo một phong cách hoàn toàn tự nhiên mà không có bất kỳ trang trí nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.