πλώρη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πλώρη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πλώρη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πλώρη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mũi tàu, mũi, mui, cung, hải ngạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πλώρη

mũi tàu

(prow)

mũi

mui

cung

(bow)

hải ngạn

Xem thêm ví dụ

Μπορώ να τους δώσω μια πλώρη για τη ζωή τους που να βουτάει γενναία σε κάθε κύμα, τον γαλήνιο και σταθερό ήχο της μηχανής, τον απέραντο ορίζοντα που δεν εγγυάται τίποτα;
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
Bάζετε πλώρη πρoς τov στόλo πoυ καταφθάvει... και τoυς λέτε ότι η πληρωμή πρέπει vα γίνει στo Mπόμα... για λόγoυς ασφαλείας.
Ông đi mà nói với đám người mới đến và nói với họ là tiền sẽ được thanh toán ở Boma vì lý do an ninh.
Μαζί ξέφυγαν προς την ακτή και έβαλαν πλώρη για την Ταϊτή.
Cùng nhau họ chạy trốn đến bờ biển và nhanh chóng giong buồm đến Tahiti.
Ναι, το πλοίο world'sa στο πέρασμα του έξω, και όχι ένα ταξίδι ολοκληρωθεί? Και ο άμβωνας είναι η πλώρη του.
Có, con tàu world'sa trên được thông qua, và không phải là một chuyến đi hoàn thành và bục giảng là mũi tàu của nó.
Αποσπάστηκε από αυτό με επιτυχία στις 18:14 ́, ενώ το Μπίσμαρκ ανέκρουσε πλώρη για να επιτεθεί στον σχηματισμό του Ουέικ-Ουόκερ, αναγκάζοντας το Σάφφολκ να υποχωρήσει με όλη του την ταχύτητα.
Chiếc tàu tuần dương Đức thành công trong việc tách ra lúc 18 giờ 14 phút, khi Bismarck quay mũi đối đầu trực diện với đội hình của Wake-Walker, buộc Suffolk phải lẩn tránh ở tốc độ cao.
30 Αλλά όταν οι ναύτες προσπάθησαν να φύγουν από το πλοίο και κατέβαζαν τη βάρκα στη θάλασσα με την πρόφαση ότι σκόπευαν να ρίξουν άγκυρες από την πλώρη, 31 ο Παύλος είπε στον εκατόνταρχο και στους στρατιώτες: «Αν αυτοί δεν παραμείνουν στο πλοίο, δεν μπορείτε να σωθείτε».
30 Nhưng khi các thủy thủ cố trốn khỏi thuyền và thả chiếc xuồng xuống biển, giả vờ như muốn thả neo ở mũi thuyền, 31 Phao-lô nói với viên sĩ quan và quân lính: “Nếu những người ấy không ở lại trên thuyền thì các anh không thể được cứu”.
Χωρίστε τους στην πλώρη και στην πρύμνη.
Tất cả, chia ra cho tôi.
41 Όταν όμως έπεσαν σε έναν αμμώδη ύφαλο, το πλοίο προσάραξε και η πλώρη κόλλησε και έμεινε ακίνητη, ενώ η πρύμνη άρχισε να κομματιάζεται βίαια από τα κύματα.
41 Họ chạy trúng bãi cát ngầm nên thuyền mắc cạn; mũi thuyền bị kẹt, không xê dịch được, còn đuôi thì bị sóng đánh vỡ tan tành.
Ένας τρόπος ήταν με το να χρονομετρούν σε πόση ώρα θα προσπερνούσε το πλοίο ένα αντικείμενο το οποίο είχαν πετάξει στο νερό από την πλώρη.
Một cách là tính thời gian con tàu vượt qua một vật được quăng xuống nước ngay mũi tàu.
Tο σχήμα της πλώρης του έχει κάτι το περίεργο.
Có một vài thứ rất lạ về thiết kế của mũi tàu.
Στις 29 Μαρτίου 1944 υπέστη αρκετές ζημιές κοντά στην πλώρη από τορπίλη που είχε βάλλει εναντίον του το αμερικανικό υποβρύχιο Tunny.
Ngày 29 tháng 3 năm 1944, chiếc thiết giáp hạm trúng phải một quả ngư lôi bắn ra từ tàu ngầm Mỹ Tunny và bị hư hại đáng kể gần mũi tàu.
Βυθιζόμαστε με την πλώρη.
Bởi vì chúng tôi đã ở phía mũi.
Με την πλήρη στρεβλότητα και πλώρη προσαρμογές Αφαιρέστε προσεκτικά το εργαλείο ισοστάθμισης
Với twist và mũi điều chỉnh hoàn chỉnh cẩn thận loại bỏ các công cụ leveling
Έτσι, σε κάθε καθέλκυση μεγάλου πλοίου καλούσαν κάποιον αξιωματούχο από το Λονδίνο με το τραίνο να βγάλει λόγο, να σπάσει μια σαμπάνια στην πλώρη, για να το καθελκύσουν στη γλύστρα μέσα στο ποτάμι και έξω στη θάλασσα.
Khi nào người ta hạ thủy một con tàu lớn, người ta thường mời các chức sắc từ London đi tàu đến để đọc diễn văn, bật chai Sâm-banh ở trước mũi tàu, trước khi cho con tàu hạ thủy ra với dòng sông, ra với đại dương.
'Aνοιξε τις πόρτες της πλώρης, Καπετάνιε.
Mở cửa mũi, Thuyền Trưởng
Με αναπτερωμένη ελπίδα, οι ναύτες κόβουν τις άγκυρες και υψώνουν το πανί της πλώρης στον άνεμο.
Hy vọng nhen nhúm trở lại, các thủy thủ nhổ neo và dương buồm.
Από την πλώρη;
Có ai ngoài mũi tàu không?
Πρύμνη πάνω απ ' το νερό, πλώρη κάτω
Bầu bên trên mặt nước và nhọn bên dưới
Η πλώρη του πλοίου έχει σχήμα κεφαλής αλόγου και η πρύμνη ουράς ψαριού.
Mũi thuyền và lái thuyền giống như đầu và đuôi cá.
Δεν είχε πλώρη ή πρύμνη, καρίνα ή πηδάλιο, ούτε καμπύλες ή κυρτές επιφάνειες.
Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong.
Ταυτόχρονα, η άγκυρα κάνει την πλώρη να έρθει κόντρα στον άνεμο και στα κύματα και κρατάει το σκάφος στη σταθερότερη θέση.
Đồng thời, cái neo buộc mũi tàu phải quay về hướng gió và chiều sóng và giữ cho tàu trong vị trí thăng bằng nhất.
και η πλώρη σου ήταν από κυπαρισσόξυλο διακοσμημένο με ελεφαντόδοντο από τα νησιά της Κιττίμ.
Và mũi tàu bằng gỗ bách khảm ngà của các đảo Kít-tim.
Για όσο σε αυτόν τον κόσμο, οι άνεμοι το κεφάλι είναι πολύ πιο διαδεδομένη από ό, τι οι άνεμοι από ανάποδα ( δηλαδή είναι, αν ποτέ δεν παραβιάζει το Πυθαγόρειο αξίωμα ), έτσι ώστε κατά το μεγαλύτερο μέρος το Commodore για το τέταρτο κατάστρωμα παίρνει ατμόσφαιρα του στο δεύτερο χέρι από τους ναύτες στην πλώρη.
Vì trong thế giới này, gió đầu phổ biến hơn so với gió từ ở phía sau ( có là, nếu bạn không bao giờ vi phạm các câu châm ngôn Pythagore ), vì vậy hầu hết các phần Commodore trên boong- quý được bầu không khí của mình thứ hai tay từ các thủy thủ trên phần trước của tàu.
Έκανα τον εαυτό μου τέλειο για τη χρήση της πλώρης πολέμου πέτρας.
Tôi đã làm cho bản thân mình hoàn hảo trong việc sử dụng cung chiến tranh Tartar.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πλώρη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.