πλοίο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πλοίο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πλοίο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πλοίο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tàu, tàu thuỷ, tàu thủy, Tàu thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πλοίο

tàu

noun

Δεν θα αφήσω κανέναν στο πλοίο να παραιτηθεί.
Tôi không để ai trên tàu này bỏ cuộc đâu.

tàu thuỷ

noun

tàu thủy

noun

Δεν είναι, λοιπόν, η πρώτη φορά σε πλοίο.
Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có.

Tàu thủy

Δεν είναι, λοιπόν, η πρώτη φορά σε πλοίο.
Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có.

Xem thêm ví dụ

Ο Μανού κατασκευάζει ένα πλοίο, το οποίο το τραβάει το ψάρι μέχρι που αυτό προσαράζει σε κάποιο βουνό στα Ιμαλάια.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Η Υποσχεμένη Γη βρισκόταν ακριβώς μπροστά τους, οπότε χρειαζόταν απλώς να κινηθούν προς αυτήν όπως ένα πλοίο κινείται προς το φως που δείχνει τον προορισμό του.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Θα χρειαστούμε πλοία.
Chúng ta sẽ cần thuyền.
Δεν έμοιαζε με κανένα πλοίο απ’ όσα έχω δει.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Ωστόσο, τα Γαλλικά πλοία άρχισαν να εμφανίζουν ελλείψεις στον άνθρακα και στον απαραίτητο οπλισμό ώστε να αντιμετωπίσουν τις χερσαίες επιθέσεις γύρω από τα εχθρικά λιμάνια.
Tuy nhiên, các tàu của Pháp đã bắt đầu thiếu hụt than và thiếu những vũ khí cần thiết để đối phó với các hệ thống phòng thủ bờ biển xung quanh các cảng chính của kẻ thù.
NURSE Λοιπόν, κύριε? Ερωμένη μου είναι η πιο γλυκιά κυρία. -- Κύριε, Κύριε! όταν " twas λίγο πράγμα prating, - Ω, υπάρχει και μια ευγενής στην πόλη, μία στο Παρίσι, που θα θέσει Fain μαχαίρι στο πλοίο? αλλά, καλό ψυχή, είχε ως ευχαρίστως δει ένας φρύνος, μια πολύ βάτραχος, τον βλέπουν ως.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Κάτω από την εντολή του Νακιμόφ, το πλοίο των 84 οπλών "Imperatritsa Maria" ήταν το πρώτο που επιτέθηκε.
Dưới quyền chỉ huy của Nakhimov, con tàu 84 súng Imperatritsa Maria là người đầu tiên tham gia khi cô bắn vào khẩu hiệu 44-súng Ottoman Auni Allah.
Το μεγάλο πλοίο εδώ ήταν αυτό με το οποίο έπλεε ο Ζένγκ Χε στις αρχές του 15ου αιώνα στα μεγάλα του ταξίδια στην Νότια Θάλασσα της Κίνας, στην Ανατολική Θάλασσα της Κίνας και μέσω του Ινδικού Ωκεανού στην Ανατολική Αφρική.
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó
Πήγαινε κάτω στο πλοίο.
Thuyền trưởng phải cùng sống chết với con tàu.
16 Απριλίου: Το κορεατικό επιβατηγό πλοίο Sewol ανατρέπεται και βυθίζεται, με αποτέλεσμα το θάνατο 304 ατόμων.
16 tháng 4 – Phà MV Sewol lật và đắm tại vùng biển tây nam của Hàn Quốc, khiến 304 người thiệt mạng, hầu hết là học sinh trung học.
Τα πλοία τους συνέχισαν να παραπλέουν τη νότια ακτή της Ισπανίας μέχρι που έφτασαν σε κάποια περιοχή η οποία ονομαζόταν Ταρτησσός.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
Μια ομάδα διαγγελέων της Βασιλείας ταξίδεψε με πλοίο 4.000 και πλέον χιλιόμετρα κατά μήκος της δυτικής ακτής προς το Κάνακ (Τούλι), φτάνοντας σε μερικές από τις βορειότερες κοινότητες της υδρογείου.
Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu.
2 Το πλοίο της πίστης μας, όπως θα λέγαμε μεταφορικά, πρέπει να συνεχίσει να επιπλέει μέσα στις τρικυμισμένες θάλασσες της ανθρωπότητας.
2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động.
Ποιοι ναυπηγούσαν και κυβερνούσαν στη θάλασσα τα πλοία της Θαρσείς;
Tại sao các thuyền này mang tên thương thuyền Ta-rê-si?
Αν και οι φλόγες κατασβέστηκαν, το πλοίο υπέστη πάνω από 200 απώλειες.
Mặc dù đã được dập tắt các đám cháy, nhưng chiếc tàu đã có hơn 200 thương vong.
Καλυτέρα να γυρίσουμε στο πλοίο.
Thuyền trưởng, mình nên về tầu là hơn.
Είμαι ακόμη ο Κυβερνήτης του πλοίου.
Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này.
Αχρηστεύσαμε τα αμερικανικά αεροδρόμια βυθίσαμε τέσερα πλοία, κάναμε σοβαρές ζημιές σε τρία.
Chúng ta đã phá hủy nhiều sân bay Mỹ đánh chìm bốn tàu chiến, làm thiệt hại nặng nề ba chiếc khác.
Επικρατούσε κοινώς η αντίληψη ότι αυτές οι δίδυμες θεότητες φανερώνονταν, αλλά και έκαναν γνωστές τις προστατευτικές τους δυνάμεις, υπό τη μορφή του φωτός των Διοσκούρων, μιας ηλεκτρικής λάμψης η οποία εμφανίζεται μερικές φορές στα κατάρτια των πλοίων κατά τη θύελλα.
Người ta tin rằng hai vị thần song sinh này hiện diện và thể hiện quyền năng bảo vệ qua một hiện tượng gọi là “ngọn lửa của thánh Elmo”, tia chớp xuất hiện trên cột buồm do sự phóng điện trong không khí khi có bão.
Μία μέρα είδα όλα τα εργαλεία του και παρατήρησα πώς χρησιμοποιείτο κάθε εργαλείο για μία συγκεκριμένη λεπτομέρεια ή για να δώσει σχήμα στο πλοίο.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Θα μπορούσε να είναι οποιοδήποτε πλοίο στο λιμάνι.
Trên radar, ta để lại cảng con tàu nào cũng được.
Δεν θα περιμένω για το επόμενο πλοίο.
Tôi sẽ không chờ đợi cho con tàu tiếp theo.
Είπες πως είναι εμπορικό πλοίο.
Anh bảo đây là 1 thuyền buôn mà?
Είμαι σίγουρος ότι τα νέα πλοία του Φλόκι μπορούν να πλεύσουν γρηγορότερα από οποιοδήποτε Φραγκικό πλοίο.
Ta chắc là chiến thuyền mới của Floki sẽ vượt qua hết tất cả của bọn Franks để đi ra biển
Κύριο λήμμα: κλάση θωρηκτών Γιαμάτο Το Μουσάσι ήταν το δεύτερο πλοίο της κλάσης θωρηκτών Γιαμάτο, που σχεδιάστηκε από το Αυτοκρατορικό Ιαπωνικό Ναυτικό το 1937.
Musashi là chiếc thứ hai trong lớp thiết giáp hạm hạng nặng Yamato, được Hải quân Đế quốc Nhật Bản thiết kế vào năm 1937.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πλοίο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.