πλήθος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πλήθος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πλήθος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πλήθος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là số, đám đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πλήθος
sốadjective noun " Λένε ότι η ομορφιά μπορεί να καλύψει πλήθος αμαρτιών... Họ nói rằng vẻ đẹp có thể che đậy vô số tội lỗi. |
đám đôngnoun Επέλεξα αυτό το μέρος, επειδή εξαφανιζόμαστε μέσα στο πλήθος. Tôi chọn chỗ này là bởi vì đám đông tương đương với tàng hình. |
Xem thêm ví dụ
Καθώς οι 12 φιγούρες εμφανίζονται ανά ζεύγη στα παράθυρα, φαίνεται σαν να επιθεωρούν το πλήθος που βρίσκεται κάτω. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
5. (α) Πώς μπορούμε να καθορίσουμε τι απαιτείται για να είμαστε μέρος του ‘μεγάλου πλήθους’ που θα διαφυλαχτεί; 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
Ο Ιησούς είπε στα πλήθη που είχαν συγκεντρωθεί για να τον ακούσουν: «Μην ανησυχείτε για την ψυχή σας σχετικά με το τι θα φάτε ή τι θα πιείτε, ή για το σώμα σας σχετικά με το τι θα φορέσετε. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
(Εφεσίους 4:32) Αυτή η προθυμία για συγχώρηση βρίσκεται σε αρμονία με τα θεόπνευστα λόγια του Πέτρου: «Πάνω από όλα, να έχετε έντονη αγάπη ο ένας για τον άλλον, επειδή η αγάπη καλύπτει πλήθος αμαρτιών». Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
(Μαλαχίας 3:2, 3) Από το 1919, παράγουν άφθονους καρπούς της Βασιλείας, πρώτα άλλους χρισμένους Χριστιανούς και, από το 1935, ένα ολοένα αυξανόμενο «μεγάλο πλήθος» συντρόφων.—Αποκάλυψη 7:9· Ησαΐας 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Γιατί θάσαι κάπου μες στο πλήθος Vì đâu đó dưới kia, có người ấy |
Εν εκκλησίαις [ανάμεσα στα συναθροισμένα πλήθη, ΜΝΚ] θέλω ευλογεί τον Ιεχωβά’. Tôi sẽ ngợi-khen Đức Giê-hô-va trong các hội-chúng”. |
Πώς μπόρεσε ο Χάλεβ να αντισταθεί ώστε να μην ακολουθήσει το πλήθος όταν οι δέκα κατάσκοποι έδωσαν κακή αναφορά; Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu? |
Βλέποντας το πλήθος, πολλοί οι οποίοι βρίσκονταν ήδη στην Ιερουσαλήμ υποκινήθηκαν να ενωθούν με την πομπή.—Ματθαίος 21:7-9· Ιωάννης 12:12, 13. Khi thấy đám đông này, nhiều người ở trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13). |
Συγκέντρωση ενός «Μεγάλου Πλήθους» για Επιβίωση Sự thâu góp “đám đông” để sống sót |
Στη διάρκεια της διακονίας του, κάποια γυναίκα από το πλήθος φώναξε ότι η μητέρα του Ιησού πρέπει να ήταν πολύ ευτυχισμένη που τον γέννησε. Trong thời gian thi hành sứ mạng, có một phụ nữ trong đám đông cất tiếng nói rằng mẹ Chúa Giê-su hẳn rất hạnh phúc vì đã sinh ngài. |
Μέσα σε αυτήν μάλιστα ο Ιησούς μίλησε μερικές φορές στα πλήθη και έδιωξε σε δύο περιπτώσεις τους αργυραμοιβούς και τους εμπόρους, λέγοντας ότι είχαν ατιμάσει τον οίκο του Πατέρα του. Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài. |
Μερικά από τα ασήμαντα προβλήματα μπορούν να λυθούν με την απλή εφαρμογή της αρχής που βρίσκεται στο εδάφιο 1 Πέτρου 4:8, που λέει: «Προ πάντων δε έχετε ένθερμον την εις αλλήλους αγάπην, διότι η αγάπη θέλει καλύψει πλήθος αμαρτιών». Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”. |
Κι έτσι, προσπαθούμε πραγματικά να " κατεβάσουμε " από την εντυπωσιακή επιτυχία της βιομηχανίας της πληροφορικής δύο αρχές: αυτήν του ανοιχτού κώδικα και αυτήν της ανάθεσης έργων σε πλήθη ώστε γρήγορα, υπεύθυνα να επιταχύνουμε τη χορήγηση στοχευμένων θεραπειών σε ασθενείς με καρκίνο. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Ο ΗΛΙΑΣ κοίταξε προς το πλήθος καθώς αυτό ανηφόριζε με κόπο τις πλαγιές του Όρους Κάρμηλος. Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên. |
Όταν ο Ιάειρος βρίσκει τον Ιησού, υπάρχει ένα μεγάλο πλήθος ολόγυρά του. Khi Giai-ru gặp được Chúa Giê-su, có đoàn dân đông vây quanh ngài. |
Οι άνθρωποι από το πλήθος τους είπαν ότι ήταν ένας προφήτης από την Ναζαρέτ. Những người trong đám đông nói với họ rằng Ngài là một vị tiên tri từ Na Xa Rét. |
Το ίδιο κάνει και το μεγάλο πλήθος. Và đám đông vô số người cũng giống như vậy. |
Καταθέτω μαρτυρία για το πλήθος των ευλογιών που είναι διαθέσιμες σε εμάς καθώς αυξάνουμε την προετοιμασία και την πνευματική μας συμμετοχή στη διάταξη της μεταλήψεως. Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh. |
Ουσιαστικά, έτσι προκύπτει ένας πλήθος κουρασμένων αλλά τσιτωμένων νέων. Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi. |
Ακόμα κι αν έβαζες τα αγόρια σου να παλέψουν με ένα λιοντάρι, δεν θα μαζεύονταν ένα τόσο μεγάλο πλήθος. Thậm chí anh thả các chàng trai đối đầu với một con sư tử, cũng không đông như thế này. |
«Δέχτηκαν κτηνώδη επίθεση από ένα πλήθος αντρών και έπειτα τους ειπώθηκε να πάνε στο σπίτι τους. Họ bị một nhóm đàn ông hành hung tàn nhẫn và rồi đuổi về. |
Υπάρχει πλήθος διαφόρων διεργασιών του εγκεφάλου, οι οποίες εκτελούνται μάλλον ανεξάρτητα μεταξύ τους. Có rất nhiều quy trình trong bộ não và chúng hoạt động một cách độc lập. |
6 Αν ήσασταν στην Ιερουσαλήμ όταν ο Πέτρος μίλησε σε εκείνο το πλήθος στη γιορτή το 33 Κ.Χ., τι θα μαθαίνατε για τον Ιησού; 6 Nếu bạn có mặt tại Giê-ru-sa-lem lúc Phi-e-rơ nói chuyện với đám đông dự lễ vào năm 33 CN thì bạn học được gì về Chúa Giê-su? |
ΟΠΟΥ και αν πήγαινε ο Ιησούς, τα πλήθη συνέρρεαν σε αυτόν. BẤT CỨ Giê-su đi đâu, thiên hạ đều lũ lượt đến cùng ngài. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πλήθος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.