pleural trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pleural trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleural trong Tiếng Anh.

Từ pleural trong Tiếng Anh có nghĩa là màng phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pleural

màng phổi

adjective

So you stuck your finger in the kid and gave hima pleural effusion.
Cậu chọc ngón tay vào thằng bé và làm nó tràn dịch màng phổi.

Xem thêm ví dụ

The pleural fluidwas an exudate.
Dịch rỉ ra ở màng phổi.
Pleurisy can be described as wet , in which abnormal amounts of fluid accumulate in the space between the 2 pleural layers , or dry , where the inflammation has n't formed fluid .
Chứng viêm màng phổi có thể là ướt , trong đó lượng chất dịch bất thường tích tu ̣ trong khoang giữa 2 lớp màng phổi , hoặc khô , trong đó bệnh viêm chưa tạo thành chất dịch .
* respiratory distress due to large amounts of fluid in the pleural space making it difficult for the lungs to expand .
* suy hô hấp vì nhiều dịch trong khoang màng phổi làm cho phổi khó nở ra .
Through a stethoscope , your doctor may hear what is known as a pleural rub - a squeaky rubbing sound in the chest .
Bác sĩ có thể nghe tiếng cọ màng phổi – âm thanh chà xát cọt kẹt trong lồng ngực bằng ống nghe .
Patients may also have a pleural effusion high in amylase (from saliva), low pH, and may contain particles of food.
Bệnh nhân cũng có thể có dịch màng phổi với nồng độ amylase cao (từ nước bọt), pH thấp và có thể xuất hiện các mảnh vụn thức ăn.
If there's a pleural effusion, we have to rule out heart failure.
ta sẽ loại trừ được vấn đề ở tim.
His liver's damaged; pleural effusion compromised his lung function.
chức năng phổi suy giảm do tràn dịch.
So you stuck your finger in the kid and gave hima pleural effusion.
Cậu chọc ngón tay vào thằng bé và làm nó tràn dịch màng phổi.
May have no signs and symptoms or they may include: cough, but not prominent; chest pain (not common); breathing difficulty (fast and shallow); low oxygen saturation; pleural effusion (transudate type); cyanosis (late sign); increased heart rate.
Có thể không có dấu hiệu và triệu chứng hoặc có thể bao gồm: ho, nhưng không phải nổi bật; đau ngực (không phổ biến); khó thở (nhanh và nông); oxy bão hòa thấp; tràn dịch màng phổi (dịch thấm); tím tái (dấu hiệu muộn); tăng nhịp tim. huyết áp bất thường.
Primary pleurisy is inflammation that starts in the pleural tissue itself , often from an infection or following an injury , such as a broken rib
Viêm màng phổi nguyên phát là chứng viêm khởi phát trong chính mô màng phổi , thường là do một chứng nhiễm trùng hoặc một tổn thương , chẳng hạn như xương sườn bị gãy .
We have a ten-year-oldwith pleural effusion and conduction abnormalitybut no heart failure.
lưu thông máu bất thường nhưng tim lại bình thường.
In the advanced stages it also extends to the pleural cavity and peritoneum (ascites) and can even develop into a generalized anasarca.
Trong giai đoạn tiên tiến, nó cũng mở rộng đến màng phổi và phúc mạc (cổ trướng) và thậm chí có thể phát triển thành một anasarca tổng quát.
No pleural thickening.
Không thấy màng phổi dày.
We stop the pleural effusions, your liver almost fails.
Dừng được tràn dịch màng phổi thì gan lại suy.
Pleural abscess upper right quadrant.
Áp xe màng phổi góc phải phía trên.
Pleural membrane's intact.
Màng phổi vẫn còn nguyên vẹn...
Pleural effusions.
Trào màng phổi.
Explains the pleural effusion, the heart arrhythmias.
Giải thích được tràn dịch màng phổi và loạn nhịp tim.
It could be a pleural effusion.
Có thể là tràn dịch màng phổi.
The surgeons were able to drain the pleural effusions.
Bác sĩ phẫu thuật đã rút hết dịch màng phổi.
Chest X-rays can't show pleurisy , but they can show fluid collecting between the pleural layers .
Hình X-quang ngực không cho thấy viêm màng phổi được nhưng có thể nhìn thấy được dịch tụ giữa các lớp màng phổi .
Was there a protein in the pleural fluid?
Có Protein ở dịch phổi?
That's not a pleural effusion.
Không phải tràn dịch màng phổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleural trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.