πλέγμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πλέγμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πλέγμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πλέγμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lưới, mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πλέγμα

lưới

noun

Η βάση τους είναι ένα πλέγμα από λεπτά κομμάτια μπαμπού.
Hình dạng căn bản bắt đầu với một miếng lưới được đan bằng những sợi tre mỏng.

mạng

noun proper

που κατεβαίνει και φτιάχνει το ομοιόμορφο πλέγμα όπως πριν.
và đáp xuống để tạo nên một mạng ô vuông như trước.

Xem thêm ví dụ

Και δεν χρειάζεται ν' ακούν με τ' αυτιά: Το σύστημα χρησιμοποιεί ένα ηλεκτρικό πλέγμα αφής στο μέτωπο, έτσι ό,τι υπάρχει μπροστά στην κάμερα, το νιώθετε στο μέτωπό σας.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
Καθώς ο αρουραίος εξερευνά γύρω του, κάθε ξεχωριστό κύτταρο στέλνει σήμα σε ένα φάσμα διαφορετικών σημείων μέσα στο περιβάλλον μέσα σε ένα εντυπωσιακά ακριβές τριγωνικό πλέγμα.
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
Από το λαιμό ως τις λαγόνες, η καμηλοπάρδαλη είναι στολισμένη με ένα όμορφο δίχτυ από λεπτές άσπρες γραμμές που σχηματίζουν ένα φυλλοειδές πλέγμα.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
Μέχρι τα τελευταία λίγα λεπτά του χειρουργείου, τα οποία ήταν πολύ έντονα, ένα πλέγμα ηλεκτρονίων εμφυτεύτηκε στον εγκέφαλο μου από αυτή την πλευρά, για να μπορέσει να χτίσει έναν λειτουργικό χάρτη σχετικά με το τι ελέγχει ο εγκέφαλος.
Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát.
Μαζί λοιπόν, λειτουργούν λες και ο αρουραίος μπορεί να δημιουργήσει ένα εικονικό πλέγμα από σήματα θέσης για το περιβάλλον του, κάτι σαν τις γραμμές γεωγραφικού πλάτους και μήκους που θα βρίσκαμε σε ένα χάρτη, με μόνη διαφορά τη χρήση τριγώνων.
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
Έσκισε το πλέγμα.
Anh ta phá các khung thép.
Υιοθετήσαμε τα στοιχεία του ίδιου παραθύρου για να κατασκευάσουμε το δικό μας πλαίσιο ή πλέγμα, το οποίο αιωρείται στον χώρο, όντας ορατό και από τις δύο πλευρές του.
Và chúng tôi sử dụng cùng những vật liệu làm cửa sổ để xây nên khung hoặc lưới của chúng những thứ được treo trong phòng và có thể được nhìn từ hai phía.
Έπειτα χρησιμοποιήσαμε το προηγούμενο για να κατασκευάσουμε ένα τέλεια διαρθρωμένο πορώδες πλέγμα κλωστοϋφαντουργίας το οποίο παίρνει το σχήμα του καλουπιού και ταιριάζει απόλυτα στην αορτή.
Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo lưới sợi tổ xốp, theo hình dáng của mẫu trước đó và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ.
Η βάση τους είναι ένα πλέγμα από λεπτά κομμάτια μπαμπού.
Hình dạng căn bản bắt đầu với một miếng lưới được đan bằng những sợi tre mỏng.
Σε άλλες περιπτώσεις έχει τοποθετηθεί πλέγμα σε παράθυρα ψηλών κτιρίων ώστε τα πουλιά να μην παροδηγούνται από το καθρέφτισμα του ουρανού.
Trường hợp khác, người ta đặt lưới nơi cửa sổ của các tòa nhà cao tầng để những con chim không lầm tưởng hình ảnh phản quang là bầu trời.
Κ αν εστιάσουμε ξανά, βλέπουμε ότι τα κύτταρα περιβάλλονται από ένα τρισδιάστατο πλέγμα ινών νανοκλίμακας που τους δίνει πολλές πληροφορίες.
Và nếu phóng to một lần nữa, chúng ta thấy rằng các tế bào thực sự được bao quanh bởi một ma trận 3D sợi nano , và chúng cung cấp rất nhiều thông tin cho các tế bào.
(Γέλιο) Ντροπή για τις γυναίκες είναι αυτό το πλέγμα των άπιαστων, συγκεχυμένων και ανταγωνιζομένων προσδοκιών για το ποιες πρέπει να είμαστε.
(Cười) Sự xấu hổ, đối với phụ nữ, là một mạng lưới của những kỳ vọng về cạnh tranh, mâu thuẫn và không thể đạt được về việc phải trở thành người như thế nào.
Εδώ ανάμεσα στο πλαγκτόν, το τροφικό πλέγμα είναι τόσο μπλεγμένο και περίπλοκο, που ακόμα και οι επιστήμονες δεν γνωρίζουν ποιος τρώει ποιον.
Ở đây, trong số các sinh vật phù du, Mạng lưới thực phẩm thật là rối rắm và phức tạp, Các nhà khoa học thậm chí không biết được đứa nào làm thịt đứa nào.
Η πιο σύγχρονη ενσάρκωση ονομάζεται brainport, και είναι ένα μικρό ηλεκτρικό πλέγμα, που κάθεται στη γλώσσα σας, και το σήμα μετατρέπεται σε μικρά απτικά ηλεκτρικά σήματα και οι τυφλοί το μαθαίνουν τόσο καλά που μπορούν να βάλουν καλάθι, ή μπορούν να πλοηγηθούν σε πολύπλοκες πορείες μετ' εμποδίων.
Mô phỏng loại này hiện đại nhất được gọi là cổng não, đây là lưới điện nhỏ đặt trên lưỡi, và máy quay được chuyển thành tín hiệu điện tiếp xúc yếu như vậy, và người mù dùng nó thành thạo để họ có thể ném banh vào rổ, hoặc họ có thể định hướng những đường đi có chướng ngại vật phức tạp.
Και ένα από τα πράγματα που πρέπει να κάνουμε είναι απλά να φτιάξουμε ένα πλέγμα της υδρογείου και τυχαία να πάμε και να ερευνήσουμε όλα τα μέρη που τέμνονται από το πλέγμα, μόνο για να δούμε τι βρίσκεται στη ζωή.
Và một trong những điều mà chúng ta nên làm là làm một mạng lưới trên trái đất và ngẫu nhiên đi và thanh tra tất cả các giao điểm trên mạng lưới đó, để thấy điều gì đang diễn ra.
Υπάρχουν δύο τρόποι για να το κάνετε αυτό —ανοίγοντας τρύπες στο ύψος της σκεπής (ένα συρμάτινο πλέγμα θα κρατήσει μακριά τα μικρά ζώα) ή δημιουργώντας παράθυρα (τα παραθυρόφυλλα θα σας προστατεύουν από την κοινή θέα).
Có hai cách để làm điều này—bằng cách tạo các lỗ thông nơi cao nhất của căn nhà (đặt lưới để tránh các thú vật nhỏ chui vào), và làm những cửa sổ (dùng chớp cửa để giữ sự riêng tư).
Το πλέγμα κατοικείται από μια φυλή μικρών μορφών.
Tấm lưới này được làm bởi một tập hợp những bức tượng nhỏ.
Αλλά εάν κάναμε μια ελεύθερη πτώση μέσα στο διάστημα, ακόμα και χωρίς αυτό το βοηθητικό πλέγμα, θα μπορούσαμε να το ζωγραφίσουμε μόνοι μας, επειδή θα παρατηρούσαμε πως ταξιδέψαμε σε ευθεία γραμμή, σε μη εκτρεπόμενα ίσια μονοπάτια μέσα στο σύμπαν.
Nhưng nếu chúng ta bay tự do trong khoảng không, ngay cả khi không có những ô vuông này chúng ta có thể tự vẽ nó bằng chính sức mình, vì chúng ta sẽ nhận thấy rằng mình di chuyển theo đường thẳng, những đường thẳng không thể làm lệch xuyên qua vũ trụ.
Και σε ένα πλέγμα, κάθε συσκευή συνεισφέρει και επεκτείνει το δίκτυο, και πιστεύω ότι ίσως έχετε ακούσει για αυτά.
Trong một Mắt lưới, mọi thiết bị đều đóng góp vào việc mở rộng mạng. Tôi nghĩ bạn đã nghe điều này từ trước rồi.
Οι μηχανικοί, οι οικονομολόγοι, οι κλασικοί οικονομολόγοι είχαν, όλοι, ένα δυνατό πλέγμα πάνω στο οποίο μπορούσε ν ́ αναρτηθεί κάθε ιδέα.
Các kỹ sư, nhà kinh tế học, nhà kinh tế học cổ điển tất cả họ đã có một hàng rào mắt cáo rất, rất mạnh mẽ nơi mà gần như mỗi một ý tưởng đều có thể được treo lên.
Η τεχνολογία αυτή εφάπτεται πάνω σε ένα προϋπάρχον πλέγμα σχέσεων που έχουμε, και αυτές τις σχέσεις η τεχνολογία δεν μπορεί να τις αντικαταστήσει.
Công nghệ đã bỏ qua một ma trận vốn đã tồn tại từ trước về mối quan hệ giữa người và người, và những mối quan hệ đó chưa được đánh giá đúng bởi công nghệ
Γι’ αυτόν τον λόγο, Η Παγκόσμια Εγκυκλοπαίδεια του Βιβλίου αναφέρει: «Οι νόμοι κάθε οργανωμένης κοινωνίας συνθέτουν ένα περίπλοκο πλέγμα από ελευθερίες και περιορισμούς που εξισορροπούνται μεταξύ τους».
Vì thế, cuốn Bách khoa từ điển thế giới cho biết: “Các điều luật của mọi xã hội đều rất phức tạp vì phải có sự cân bằng giữa những điều được tự do làm và những hạn chế”.
Έτσι, φανταστείτε ένα πλέγμα, σαν αυτό που σας δείχνω, και φανταστείτε μέσα στο πλέγμα, σ " αυτή τη δισδιάστατη επιφάνεια, φανταστείτε νευρώνες.
Hãy tưởng tượng một mạng lưới, một hệ thông chấn song như cái mà tôi đang chiếu ở đây và bây giờ tưởng tượng, bên trong mạng lưới đó bên trong phiến hai chiều đó, tưởng tượng về các tế bào thần kinh.
Είναι ένα πλέγμα, ένα ημερολόγιο.
Đó là một cái bảng lịch.
Φανταστείτε εάν μια ομάδα από γλύπτες μπορούσε να σταθεί μέσα στο πλέγμα των ατόμων και να σμιλεύει με τα υλικά της.
Hãy tưởng tượng một nhóm nhà điêu khắc có thể ở bên trong một hàng rào các nguyên tử và chạm khắc vào vật liệu của họ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πλέγμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.