plazo de entrega trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plazo de entrega trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plazo de entrega trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ plazo de entrega trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hạn cuối cùng, thì giờ, thời hạn cuối cùng, hạn chót, thời giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plazo de entrega

hạn cuối cùng

(deadline)

thì giờ

thời hạn cuối cùng

(deadline)

hạn chót

(deadline)

thời giờ

Xem thêm ví dụ

El plazo de entrega puede variar según el servicio postal de su zona.
Thời gian đến có thể khác nhau, tùy thuộc vào dịch vụ bưu chính tại khu vực của bạn.
Tenía una política de reembolso muy generosa, detallado THC y buenos plazos de entrega.
Anh ấy có một chính sách trả hàng rất hào phóng, các điều khoản và điều kiện rất chi tiết, và giờ giao hàng hợp lí.
En esta sección se describen los elementos obligatorios y opcionales de las creatividades alojadas por YouTube y por terceros, así como el proceso de envío de creatividades y los plazos de entrega.
Mục này cung cấp tổng quan về nội dung bắt buộc và không bắt buộc cho cả quảng cáo được lưu trữ trên YouTube và quảng cáo do bên thứ ba phân phát, cũng như quá trình gửi quảng cáo và thời gian xoay vòng.
Si sus productos se dirigen a clientes de Estados Unidos y quiere mostrar en los anuncios un intervalo para el plazo de entrega estimado, envíe dicha información con los atributos min_handling_time [tiempo_mín_preparación] y max_handling_time [tiempo_máx_preparación] de manera conjunta.
Nếu bạn đang nhắm mục tiêu đến Hoa Kỳ và muốn hiển thị một phạm vi nhiều khoảng thời gian giao hàng ước tính trong quảng cáo, thì hãy gửi thông tin này bằng cách sử dụng cả hai thuộc tính min_handling_time [thời_gian_xử_lý_tối_thiểu] và max_handling_time [thời_gian_xử_lý_tối_đa].
En septiembre, recibió el premio «Outstanding Supplier Award for Exceptional Support, Quality and Timely Delivery of FB-DIMM Products» de Intel, que reconocía la excelencia en soporte, calidad y cumplimiento de plazos de entrega de productos FB-DIMM.
Tháng 9, Kingston nhận được Giải thưởng Nhà cung cấp Xuất sắc của Intel cho dịch vụ hỗ trợ vượt trội, chất lượng và giao hàng đúng hẹn các sản phẩm FB-DIMM.
Las mejores redacciones que he visto en clase no son de las tareas con un plazo de entrega amplio, sino las de 40 o 60 minutos en las que los alumnos escriben sin parar delante de mí con un lápiz.
Bài viết thực sự tốt tôi được đọc trong lớp của tôi không phải từ những bài tập với hạn nộp lâu, mà từ những sinh viên đã viết như điên trong 40 đến 60 phút trước tôi với một chiếc bút chì.
Aunque puede parecer extraño a corto plazo, mejora significativamente la entrega mientras la línea de pedido esté activa.
Mặc dù điều này có vẻ kỳ quặc trong ngắn hạn nhưng sẽ giúp cải thiện đáng kể quá trình phân phối trong suốt vòng đời của mục hàng.
Negociaciones/Contratación: incluyen frecuentemente plazos de entrega, precio, disponibilidad y customización.
Đàm phán và ký kết hợp đồng: Các cuộc đàm phán được thực hiện thường bao gồm giá cả, tính sẵn có, tùy chỉnh và lịch trình giao hàng.
Plazo de entrega mínimo estimado: 6 días naturales
Ngày giao hàng dự kiến tối thiểu: 6 ngày (ngày 24h)
El plazo de entrega no es negociable.
Sẽ không có sự thỏa hiệp về thời gian.
El plazo de entrega y de respuesta varía en función de la región.
Thời gian gửi và thời gian trả lại khác nhau, tùy theo khu vực.
Si envía los atributos min_handling_time [tiempo_mín_preparación] o max_handling_time [tiempo_máx_preparación] para un país que no muestra el plazo de entrega estimado, los anuncios mostrarán dicho plazo cuando se habilite la compatibilidad con otros países.
Nếu bạn gửi thuộc tính min_handling_time [thời_gian_xử_lý_tối_thiểu] hoặc max_handling_time [thời_gian_xử_lý_tối_đa] cho một quốc gia không hiển thị thời gian giao hàng ước tính, thì quảng cáo sẽ hiển thị thời gian giao hàng ước tính khi bật tùy chọn hỗ trợ cho các quốc gia khác.
Las solicitudes de copias impresas se procesan en un plazo de 48 horas y las entregas postales pueden tardar hasta 14 días laborables.
Yêu cầu bản in ra giấy được xử lý trong 48 giờ và thời gian chuyển qua bưu điện có thể mất đến 14 ngày làm việc.
Las reimpresiones se procesan en un plazo de 48 horas, pero la entrega postal de la copia impresa puede tardar hasta 10 días laborables.
In lại được xử lý trong 48 giờ nhưng thời gian chuyển qua bưu điện bản in ra giấy có thể mất đến 10 ngày làm việc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plazo de entrega trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.