platicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ platicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platicar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ platicar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tám, tán gẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ platicar

tám

numeral verb

tán gẫu

verb

Xem thêm ví dụ

Ve a platicar con él.
Ra bắt chuyện đi.
Les voy a platicar acerca de esta tecnología.
Tôi sẽ cho bạn biết về công nghệ đó.
Llámame si necesitas platicar.
Gọi cho em nếu cần
¿Hay algo de lo que quiere platicar?
Ở tiền phương, bắt được một gian tế.
Quieres platicar?
Chú muốn nói chuyện không?
Así que empezamos a platicar del cambio climático.
Sau đó chúng tôi bắt đầu nói về biến đổi khí hậu.
Ve a platicar con él
Ra bắt chuyện đi
Si quieres platicar, sabes dónde encontrarme.
Nếu muốn nói chuyện, cậu biết tìm tôi ở đâu rồi đấy.
Llámame si necesitas platicar
Gọi cho em nếu cần
Ya que hemos terminado con las fotos, vamos a platicar.
Mình đã chụp ảnh xong, giờ thì có thể nói chuyện.
Porque fue cuando eso ocurrió con esta idea de caminar y platicar que las cosas se volvieron realizables, sostenibles y viables.
Vì khi điều đó xảy ra với ý tưởng đi- và- nói mọi việc trở nên vững chắc và khả thi
¿Quieres dar una vuelta y platicar?
Lên xe chúng ta sẽ nói chuyện?
Voy a platicar un poco acerca del modo en que la naturaleza crea materiales.
Tôi nghĩ tôi sẽ nói 1 chút về cách mà tự nhiên tạo ra vật chất.
Porque lo único que hace es sentarse a platicar mientras nosotros trabajamos.
Và tại sao cậu ta luôn được ngồi đó và nói chuyện trong khi chúng ta lại phải làm mọi thứ?
vamos a tener mas tiempo para platicar.
Lại có nhiều thời gian để trò chuyện.
Pero ya lo estoy haciendo, y les voy a platicar al respecto.
Nhưng giờ tôi đang làm chuyện đó, và tôi sẽ nói cho các bạn về nó.
Richard Heinberg, amablemente acordó platicar conmigo por el internet.
Richard Heinberg đã vui vẻ chấp nhận nói chuyện với tôi qua mạng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.