plasament trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plasament trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plasament trong Tiếng Rumani.

Từ plasament trong Tiếng Rumani có các nghĩa là việc làm, sự bán, công ăn việc làm, chuyện, vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plasament

việc làm

(employment)

sự bán

(disposal)

công ăn việc làm

(employment)

chuyện

(job)

vị trí

(placement)

Xem thêm ví dụ

Copil dat în plasament familial!
Trẻ mồ côi!
Maria va merge în plasament.
Mary sẽ được đưa vào gia đình nuôi hộ.
Eventual, îi vom găsi un centru de plasament, dar ar dura ceva vreme.
Chúng tôi có thể tìm một trại mồ côi, nhưng phải mất một thời gian.
După plasamentul camerelor, nu putea fi fotografiată decât ceafa ucigaşului.
Từ vị trí camera, tầm nhìn nó quay được là sau đầu hắn.
Mi-aduc aminte că în copilărie mi-era teamă să nu fac ceva greşit şi să fiu trimisă înapoi la centrul de plasament.
Dù vậy, tôi nhớ khi còn nhỏ, tôi sợ mình sẽ làm điều sai rồi bị trả lại nhà nuôi trẻ mồ côi.
Plasament va decide, de asemenea, care vor fi eliminate.
Thứ hạng là nhân tố quyết định ai sẽ bị loại.
Văd, de asemenea, sfinţi din zilele din urmă care adoptă copii, inclusiv pe aceia cu nevoi speciale şi care caută să le ofere copiilor din centrele de plasament speranţa şi ocaziile ce le-au fost refuzate de împrejurări anterioare.
Tôi cũng thấy Các Thánh Hữu Ngày Sau đầy vị tha đã nhận các đứa trẻ làm con nuôi, kể cả những đứa trẻ có nhu cầu đặc biệt, và tìm cách mang đến cho các đứa con nuôi niềm hy vọng và cơ hội chúng đã bị khước từ trong những hoàn cảnh trước đó.
Avem un program excelent de plasament al copiilor abandonaţi în familii iubitoare.
Chúng tôi có bảng thành tích tuyệt vời 159 khi đặt bọn trẻ trong tình yêu thương gia đình 160
Imaginați-vă pentru o secundă ce înseamnă pentru un copil viața în centrul de plasament.
Hãy thử tưởng tượng một lát chăm sóc dân cư là như thế nào đối với một đứa bé.
A studiat mult şi plasamentul sistemelor de supraveghere, pentru a nu fi depistat.
Hắn cũng nghiên cứu vị trí của hệ thống giám sát đủ rõ để tránh bị phát hiện.
Centre de plasament pentru câţiva ani.
Sống con nuôi vài năm. Điểm số giảm mạnh.
La 14 ani, ea a fugit de acasă şi a ajuns în plasament la mai multe familii, precum şi într-un adăpost pentru oamenii străzii, unde condiţiile erau precare.
Khi 14 tuổi, chị Vanessa trốn ra khỏi nhà và ở trong những nhà nuôi trẻ gặp khó khăn.
Pe această hartă apar câteva țări care au cunoscut o creștere dramatică a numărului de centre de plasament și a copiilor instituționalizați.
Bản đồ này cho thấy các nước gia tăng chóng mặt số lượng những trại chăm sóc dân cư và số trẻ em trong trại.
Datã în plasament familial.
" Được đặt ở trại trẻ mồ côi.
Ea este sefa plasamentelor în grijă de la DFS.
Cô ấy là người đứng đầu việc sắp xếp nuôi dưỡng tại Trung Tâm Phục Vụ Gia Đình.
Iar acum din coincidențã primește acasã un copil în plasament familial?
Giờ anh ta tình cờ nhận nuôi 1 đứa bé?
Începând de la vârsta de 8 ani, Skaidrīte a trecut printr-o serie de plasamente familiale.
Bắt đầu từ năm 8 tuổi, Skaidrīte đã sống trong một loạt các gia đình nuôi khác nhau.
Dacã iei acasã un copil în plasament, urci automat 15% în sondaje.
Đón một bé bị bỏ rơi, tự động sẽ nhảy 15 điểm phiếu bầu.
Combinația locală de altitudine și latitudine are un rol în conturul și plasamentul exact al liniei zăpezii într-un caz particular.
Sự tác động qua lại giữa vĩ độ và độ cao làm ảnh hưởng đến vị trí chính xác của đường băng tuyết ở một vị trí cụ thể.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plasament trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.