πλακούντας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πλακούντας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πλακούντας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πλακούντας trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Nhau thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πλακούντας

Nhau thai

Στη συνέχεια, αποβάλλεται και ο πλακούντας.
Sau đó, nhau thai cũng được tống ra ngoài.

Xem thêm ví dụ

Μεγιστοποιεί τη ροή του αίματος στον πλακούντα.
Nó giúp tối đa hóa lượng máu về nhau thai.
Αυτή η εμπορευματοποίηση του αίματος του πλακούντα δεν παρασύρει τους αληθινούς Χριστιανούς, των οποίων ο τρόπος σκέψης κατευθύνεται από τον τέλειο νόμο του Θεού.
Tín đồ thật của đấng Christ chắc chắn không thích việc lạm dụng máu lấy từ nhau, vì họ để cho luật pháp trọn vẹn của Đức Chúa Trời hướng dẫn lối suy nghĩ của mình.
Όμως αυτό το αρχαίο όργανο που μας χωρίζει από τα άλλα ζώα, ο πλακούντας, δεν μπορεί να εξελιχθεί και να προσαρμοστεί στο ρυθμό που εμείς δημιουργούμε νέες χημικές ουσίες, τελείως άγνωστες μέχρι τώρα.
Nhưng đó là những cấu trúc thời cổ đại điều phân biệt ta khỏi động vật khác, là nhau thai, không thể tiến hóa và thích nghi đủ nhanh ở tốc độ chúng ta tạo ra những chất mới chưa bao giờ xuất hiện trước đây.
Στη συνέχεια, αποβάλλεται και ο πλακούντας.
Sau đó, nhau thai cũng được tống ra ngoài.
Συμφητικός πλακούντας;
Mắc nhau thai à?
Δεν αφαίρεσες όλον τον πλακούντα, πρώτα απ'όλα.
Cậu không lấy hết nhau thai ở bước đầu.
Οι σχέσεις ανάμεσα στις τέσσερεις κοόρτες, Ευαρχοντομυωξοί, Ξέναρθρα, Λαυρασιαθήρια και Αφροθήρια, και η ταυτότητα της προέλευσης του πλακούντα παραμένουν κάπως αμφιλεγόμενα.
Mối quan hệ giữa bốn nhánh này (Euarchontoglires, Xenarthra, Laurasiatheria, Afrotheria) và việc nhận dạng nguồn gốc của động vật có nhau thai vẫn còn gây tranh cãi.
Γλείψε μου τον πλακούντα.
ngậm nhau thai
Και δουλεύουμε πολύ με τα βλαστικά κύτταρα τα οποία δημοσιεύσαμε πριν από δύο χρόνια, βλαστικά κύτταρα από το αμνιακό υγρό, και τον πλακούντα, τα οποία έχουν αυτές τις ιδιότητες.
Chúng tôi vẫn đang nghiên cứu các tế bào gốc chúng tôi tạo ra cách đây 2 năm tế bào gốc từ nước ối và nhau thai, những cơ quan chứa các đặc tính đó
Μερικά νοσοκομεία κρατούσαν και κατέψυχαν τον πλακούντα, ο οποίος αργότερα μεταφερόταν σε κάποιο φαρμακευτικό εργαστήριο ώστε να υποβληθεί σε επεξεργασία το πλούσιο σε αντισώματα αίμα προκειμένου να εξαχθεί η γ-σφαιρίνη.
Một số bệnh viện giữ các nhau lại và để đông lạnh, rồi sau đó được hãng bào chế dược phẩm gom lại để người ta có thể lấy máu giàu chất kháng thể để chế biến ra gamma globulin.
Αν και ο ιός μπορεί να διασχίσει τον πλακούντα κατά τη διάρκεια της εγκυμοσύνης, το έμβρυο δε φαίνεται να επηρεάζεται ούτε από τη μητρική μόλυνση ούτε από τον εμβολιασμό για την πολιομυελίτιδα.
Mặc dù virus có thể vượt qua rào cản mẹ-thai trong thời kỳ mang thai, thai nhi dường như không bị ảnh hưởng bởi mẹ nhiễm trùng hoặc tiêm chủng bại liệt.
ΠΤΣ: Ο Ταϊρόουν μας λέει ότι ο πλακούντας είναι ένα αρχαίο όργανο, αναρωτιέμαι λοιπόν, πώς μπορώ να το δείξω;
PJC: Vậy nên khi Tyrone nói với tôi rằng tử cung là một cơ quan có từ cổ xưa, tôi nên chứng minh như thế nào?
πλακούντας
nhau thai
Κατά τη διάρκεια της εγκυμοσύνης, σχηματίζουν τον πλακούντα ο οποίος συνδέει τη μητέρα με το μωρό.
Trong thai kỳ, chúng hình tạo nên nhau thai, giúp trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi.
Μήπως έφαγες τον πλακούντα όσο ήσουν στη μήτρα;
Cậu có ăn nhau khi ở trong bụng mẹ không?
Σύμφωνα με κάποια δημοσιεύματα, μετά τον τοκετό, μερικά νοσοκομεία κρατούν τον πλακούντα και τον ομφάλιο λώρο για να εξαγάγουν διάφορες ουσίες από το αίμα που περιέχουν.
Theo các báo cáo tin tức, sau khi một đứa bé được sinh ra, một số bệnh viện giữ lại cuống rốn và nhau để chiết xuất những chất trong máu của các thứ đó.
Διαχωρίζω τον πλακούντα από το τοίχωμα του παχέος εντέρου.
Tách nhau thai từ thành ruột già.
Σε αυτό το πείραμα λοιπόν, πήραμε πλακούντες πιθήκων που είχαν διαφορετικό κοινωνικό στάτους.
Nên trong thí nghiệm này, chúng tôi lấy đi nhau thai của những con khỉ có địa vị xã hội khác nhau.
Έπρεπε να την υποτάξει, και η τραύμα προκάλεσε αποκόλληση του πλακούντα.
Tôi cần phải làm cô ấy dịu lại, chấn thương sẽ khiến nhau thai tách ra.
Σ'ευχαριστώ για τον πλακούντα χταποδιού.
Cám ơn em về nhau bạch tuột
Όταν εμφυτευθεί, τα κύτταρα που πρόκειται να γίνουν ο πλακούντας εκκρίνουν μια ορμόνη που δίνει σήμα στον θύλακα της ωορρηξίας ότι υπάρχει κυοφορία στην μήτρα.
Một khi đã gắn sâu, các tế bào sắp trở thành nhau thai sẽ tiết ra hooc-môn báo hiệu cho nang noãn rằng cơ thể đang mang thai.
Το αίμα του αλόγου είναι μια ουσία από την οποία παρασκευαζόταν ο αντιτετανικός ορός· η γ-σφαιρίνη, η οποία καταπολεμά τις ασθένειες, παραγόταν επί μακρόν από το αίμα του ανθρώπινου πλακούντα (το ύστερο).
Máu của ngựa là một nguồn huyết thanh chống lại bệnh phong đòn gánh, và gamma globulin nhằm chống bệnh từ lâu được rút ra từ máu trong nhau của con người.
Η γλυκιά πάπρικα ως επί το πλείστον αποτελείται από το περικάρπιο (pericarp), με απομακρυσμένους περισσότερους από τους μισούς σπόρους, ενώ η καυτερή πιπεριά περιέχει μερικούς σπόρους, πλακούντες, κάλυκες και μίσχους.
Paprika ngọt phần lớn được làm từ vỏ quả, với hơn nửa số hạt được tách bỏ, trong khi đó paprika cay có chứa nhiều hạt hơn, cuống, noãn, và lá đài.
Πλακούντα από χταπόδι;!
Nhau bạch tuột?
Ο δεύτερος παράγοντας είναι ο ρόλος του πλακούντα, ο οποίος παύει να παράγει προγεστερόνη.
Yếu tố thứ hai liên quan đến tiến trình này là vai trò của nhau thai trong việc ngừng tiết ra chất progesterone—một loại hormon giới tính.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πλακούντας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.