pitufo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pitufo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pitufo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pitufo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Xi trum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pitufo

Xi trum

Xem thêm ví dụ

La fórmula que Papa usó para convertirte en una pitufa de verdad.
Chép ra công thức bí mật để chế ra Xì Trum Thật.
¡ Hijo de pitufa.!
Trời đất Trum ơi.
Si se la da, se acaba toda la raza pitufa.
Đúng vậy, nếu không thì, tất cả Xì Trum sẽ chết chắc
Somos pitufos.
Chúng ta là Xì Trum.
Vámonos, pitufos.
Đi thôi các Xì Trum.
¿Pitufos?
Lũ Xì Trum?
Si fueran pitufos, les extraería esencia a Uds.
Phải mà mấy đứa là " Xì Trum Thật " ta có thể chiết xuất được rồi!
Si a Blue le gustan los pitufos, a Vicster también.
Ồ, nếu là bạn của Blue thì cũng là bạn của Victor tôi
¡ Adiós, pitufos!
Tạm biệt các Xì Trum
Somos el Equipo Pitufo y nos apoyamos.
Chúng ta là đội Xì Trum, chúng ta ở bên nhau.
¿Quién es Pitufo?
Peanut là ai?
Solo quedan diez pitufos no infectados.
5 Kinh Không uế nhiễm.
Somos el Equipo Pitufo, y estamos unidos.
Chúng ta là đội Xì Trum, chúng ta ở bên nhau.
No le grites a Pitufo por descubrir tus escondites.
Đừng la hét với Peanut vì nó tìm được cái bánh mà anh giấu.
Pero era el pitufo más verdadero de todos.
Nhưng rõ ràng nó là Xì Trum thật sự.
Como la colita de un Pitufo.
Như mông của Xì-trum ấy.
¿Y si te entregara el resto de los pitufos?
Thế còn đám Xì Trum còn lại thì sao?
Le saqué toda la que pude a Papa Pitufo en el reino de Nueva York.
Lần trước ở New York chỉ chiết xuất được một chút của Tí Vua
Les gustaba dibujar a La Sirenita a los pitufos, al ratón Mickey.
Chúng thích vẽ nàng tiên cá Chúng thích vẽ xì trum, chúng thích vẽ chuột Micky
Hackus pitufo de verdad.
Hackus muốn làm Xì Trum Thật.
Nunca pensó que era un pitufo de verdad.
Cô bé chưa bao giờ nghĩ mình là Xì Trum thực sự.
¿Pitufo también la ha diñado?
Con Peanut cũng chết rồi à?
La película comienza con los Pitufos preparándose para el Festival de la Luna Azul.
Khi phim bắt đầu, dân làng Xì Trum đang chuẩn bị cho Lễ hội Trăng Xanh.
Tú te ocupas de Mata Hari y yo del pitufo.
Em hãy chăm sóc Mata Hari, anh sẽ đi với tên lùn kia.
Me has ayudado a descubrir una población desconocida de pitufos.
Ngươi vừa dẫn ta tới nơi Xì Trum chưa từng được biết đến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pitufo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.