πίτα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πίτα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πίτα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πίτα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Pie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πίτα

Pie

noun

Πίτα, πες στον Τζέντρυ τι εννοείται μάχη.
Hot pie, nói Gendry nghe xem cái gì làm 1 cuộc ẩu đả thành 1 trận chiến.

Xem thêm ví dụ

Πολλοί από εσάς, ίσως το έχετε δει ή έχετε ακούσει την υπόθεση, αλλά ίσως αυτό που δεν ξέρετε είναι πως σχεδόν για την πρώτη ώρα της ταινίας, ο κεντρικός χαρακτήρας, ο Μπέντζαμιν Μπάτον, τον οποίο υποδύεται ο Μπραντ Πιτ, είναι εντελώς ψηφιακά δημιουργημένος από το λαιμό και πάνω.
Nhiều người trong số các bạn, có lã đã xem bộ phim này hoặc các bạn đã nghe qua câu chuyện. nhưng điều các bạn có thể không biết đó là trong gần 1 giờ đầu của bộ phim, nhân vật chính, Benjamin Button, do Brad Pitt thủ vai, được tạo ra hoàn toàn bằng máy tính từ cổ trở lên.
Όταν λοιπόν αναφερόμαστε στην περικοπή των κυβερνητικών δαπανών για αυτή την πίτα μιλάμε, και οι Αμερικανοί συντριπτικά, και δεν έχει σημασία σε ποιο κόμμα ανήκουν, συντριπτικά τους αρέσει αυτό το κομμάτι του 55 τοις εκατό.
Và khi chúng ta bàn về vấn đề cắt giảm chi tiêu của chính phủ, thì đây chính là cơ cấu mà chúng ta đang nói đến, người Mỹ phần lớn, và thực sự không quan trọng khi họ ủng hộ đảng phái nào, phần lớn giống như 55% đó.
Παίζετε πολιτικά παιχνίδια από τότε που μιλήσατε στον Πιτ.
Ông đã chơi trò chính trị cái lúc mà ông mở lời với Pete.
Τι εβαλες σ'αυτη την υπεροχη πιτα Τεοντορ;
Cậu cho gì vào món bánh ngon tuyệt này thế, Theodore?
Δεν ήξερα ότι σου άρεσαν οι πίτες της Μίνι.
Tôi không biết cô thích bánh của Minny
Τιμωρεί τον Πίτα για να τιμωρίσει εμένα.
Hắn trừng phạt Peeta để trừng phạt cháu.
Απλά φύγε, Πιτ.
Anh đi đi, Pete.
Το εκτιμάμε αυτό, Πιτ.
Rất cảm ơn đã cho bọn tôi đi nhờ, Pete.
Το υπόλοιπο της πίτας είναι μια πολύ περίεργη υπόσταση καλούμενη σκοτεινή ενέργεια.
Phần còn lại của cái bánh là một loại vật chất bí ẩn có tên là năng lượng tối.
Πατατάκια και ψάρι σε εφημερίδα, σφολιάτες, πίτες, σάντουιτς.
Cá và khoai tây chiên đựng trong báo, Cornish Pastie, bánh, sandwich.
Τον έφαγα, Πιτ!
Tôi bắn trúng nó, Pete!
Σαv πιτ μπoυλ χωρίς λουρί.
Như con pitbull không có xích.
Ευχαριστώ για την πίτα.
Cảm ơn vì chiếc bánh.
Έχω μια ξαδέλφη που είναι αυτό που αποκαλούν Θεόσοφος, και ο ίδιος λέει ότι είναι συχνά σχεδόν λειτούργησε το πράγμα ο ίδιος, αλλά δεν θα μπορούσε να φέρει αρκετά μακριά, πιθανώς λόγω της που έχουν τραφεί με παιδική ηλικία του για τη σάρκα των ζώων που σκοτώθηκε στο θυμό και την πίτα.
Tôi đã có một người anh em họ của những người những gì họ gọi là một Thông Thiên Học, và ông nói rằng ông thường gần làm việc điều chính mình, nhưng có thể không hoàn toàn mang lại cho nó, có lẽ do đã ăn trong thời niên thiếu của mình trên thịt của động vật bị giết chết trong sự giận dữ và chiếc bánh.
Η πίτα μου ήταν στην κουκούλα σας.
Tối làm rơi cái bánh trong mũ anh.
Τι να πω, Πιτ;
anh phải nói gì đây, Pete?
Ναι, ο Πιτ.
Đúng, đó là Pete.
Έδιωξες ένα πιτ μπουλ και έφερες έναν δράκο.
Cậu đuổi một con chó Pitbull để rước về một con rồng cái rồi.
Όχι και τόσο, Πιτ.
Không còn nhiều thời gian đâu, Peter.
Επιπλέον, μερικά παραδοσιακά ελληνικά φαγητά, ειδικά το σουβλάκι και η πίτα με γύρο συχνά σερβίρονται σε στυλ γρήγορου φαγητού.
Ngoài ra, có một số đồ ăn Hy Lạp truyền thống, đặc biệt là souvlaki, gyro, pita như là tyropita và spanakopita (bánh pho mát và bánh rau chân vịt) thường được phục vụ theo kiểu đồ ăn nhanh.
Αλλά εάν είναι ένας λογικός κόσμος, όπου η επένδυση σε εξεύρεση κεφαλαίων στην πραγματικότητα επιφέρει περισσότερα χρήματα και μεγαλώνει την πίτα τότε έχουμε καταλάβει τα πράγματα ανάποδα, και θα έπρεπε να επενδύουμε περισσότερα χρήματα, όχι λιγότερα, σε εξεύρεση κεφαλαίων, επειδή είναι το μόνο πράγμα που έχει τη δυνατότητα να πολλαπλασιάσει το ποσό των χρημάτων που θα είναι διαθέσιμο για το σκοπό που τόσο ενδιαφερόμαστε.
Nhưng nếu đây là một thế giới lý luận thực tế nơi mà đầu tư vào gây quỹ thực sự làm tăng số tiền ủng hộ và làm cho miếng bánh to hơn, thì chúng ta chính xác đã đi ngược và chúng ta nên đầu tư nhiều hơn vào tiền, không ít hơn, vào gây quỹ, bởi vì gây quỹ là một việc có tiềm năng nhân lên số tiền sẵn có cho mục tiêu mà chúng ta thực sự quan tâm.
Ψάχvω τοv Πιτ Pος.
Tôi đang tìm 1 người tên Pete Ross.
Άσ'το σ'εμένα, Πιτ.
Để ông cất nó cho cháu, Pete.
Είχε λαζάνια, κοκκινιστό, κέικ, τάρτες, πίτες, πολλά διαφορετικά είδη πίτας.
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác.
προτιμάτε πίτα ή στρούντελ;
Anh thích bánh ngọt hay bánh nướng hơn?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πίτα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.