πιστόλι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πιστόλι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πιστόλι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πιστόλι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là súng ngắn, súng lục, Súng ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πιστόλι
súng ngắnnoun Στο ένα χέρι είχα το πιστόλι, στο άλλο το γουίντσεστερ. Một tay tôi bắn súng ngắn còn tay kia vung vẫy khẩu Winchester. |
súng lụcnoun Μετά άρχισε να σκοτώνει τον έναν μετα τον αλλο, με το πιστόλι. Hắn bắn từng người một trong hàng bằng súng lục. |
Súng ngắnnoun Στο ένα χέρι είχα το πιστόλι, στο άλλο το γουίντσεστερ. Một tay tôi bắn súng ngắn còn tay kia vung vẫy khẩu Winchester. |
Xem thêm ví dụ
Έχουν πιστόλια, ίσως και ένα όπλο ζώνης. Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng. |
'Εχεις πιστόλι, έτσι? Anh có súng không? |
Δώσε πίσω το πιστόλι, Prince. Đưa súng đây, Prince |
Δεν είμαι πιστόλας. Tôi không phải là tay súng. |
Γιατί δεν προσλαμβάνεις πιστολά; Nghe nè, sao cô không thuê một tay súng? |
Δεν μπορώ να είμαι δίπλα του στην κατάθεση μ'ένα πιστόλι στο κεφάλι του. Anh không thể ngồi cạnh và dí súng vào đầu ông ta trong phòng điều trần được. |
Ήρθα, να επιστρέψω τα πιστόλια. Em chỉ tới để trả lại hai khẩu súng này. |
Πιστόλια με τον καφέ. Súng lục và cà-phê. |
Να τραβάμε τα πιστόλια μας στο χιόνι. Chúng tôi ở đó trên tuyết trắng, tay cầm súng, mặt đối mặt. |
Εντουίνα, φέρε το πιστόλι. Edwina, đi lấy súng. |
Με το αδερφίστικο πιστόλι φωτοβολίδων! Bắn bằng cây súng pháo hiệu của mày. |
Στο ένα χέρι είχα το πιστόλι, στο άλλο το γουίντσεστερ. Một tay tôi bắn súng ngắn còn tay kia vung vẫy khẩu Winchester. |
Κάποιος με πλαστικό πιστόλι αναγκάζει τους μπάτσους να ρίξουν Có thằng điên nào đó vẫy súng nhựa trước mặt để ép cảnh sát bắn hắn |
Πριν μέρες βρήκα τον Τζόουνς με πιστόλι στο στόμα. Cách đây 8 ngày, tôi bắt gặp Jones đang chĩa súng vào miệng. |
Αφού έγραψα μια επιστολή προς την τράπεζα, αγόρασα ένα μικρό πιστόλι, πήγα σε κάποιο απομονωμένο μέρος στην παραλία και πυροβόλησα δύο φορές στο κεφάλι μου και δύο φορές στο στήθος μου. Sau khi viết một lá thư cho ngân hàng, tôi mua một khẩu súng lục cỡ nhỏ, đi đến một chốn hoang vắng trên bãi biển, tự bắn hai phát vào đầu và hai phát vào ngực. |
Εισαι τρελος με το πιστολι. Anh là một kẻ say súng. |
Αναγνωρίζεις αυτό το πιστόλι; Nhận ra khẩu súng này không? |
Είχε ένα πιστόλι που δεν τοχα δει. Nó có một khẩu súng ngắn mà tôi không thấy. |
Μια άλλη φορά, κάποιοι έμποροι ναρκωτικών μού έβαλαν ένα πιστόλι στο κεφάλι και προσπάθησαν να με κρεμάσουν. Dịp khác, một toán buôn ma túy chĩa súng vào đầu tôi và cố treo cổ tôi. |
Θες έναν πιστολά; Muốn một tay súng hả? |
Αργότερα δούλευε σαν πληρωμένο πιστόλι. Sau khi rời quân đội anh ta từng làm sát thủ. |
Αυτό είναι το στυλό-πιστόλι μου. Đây là viết máy của tôi. |
Ένας άγνωστος έρχεται καταπάνω σας ταραγμένος. Δεν μπορείτε να ξεχωρίσετε αν η έκφραση υποδηλώνει φόβο, απειλή ή θυμό - και κρατάει κάτι που μοιάζει με πιστόλι. Một người đang chạy về phía bạn với tâm trạng bị kích động... Bạn không biết rõ anh ta đang hoảng sợ, giận dữ, hay đang đe doạ bạn... Anh ta đang cầm trên tay một thứ giống khẩu súng ngắn. |
Ο γέρος πόνταρε στον Henry και λέει πως είναι το καλύτερο πιστόλι. Ông già tao xài một khẩu Henry, và ổng nói đó là loại súng tốt nhất. |
Με την πίστη κινείς βουνά, Μιλτ. Μα δε νικάς πιο γρήγορα πιστόλια. Lòng tin có thể chuyển núi dời non, Milt, nhưng nó không thể hạ một tay súng nhanh hơn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πιστόλι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.