pirraður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pirraður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pirraður trong Tiếng Iceland.
Từ pirraður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bị kích thích, bực bội, bị làm cáu, tức tối, bị chọc tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pirraður
bị kích thích(irritated) |
bực bội(irritated) |
bị làm cáu(irritated) |
tức tối(irritated) |
bị chọc tức(irritated) |
Xem thêm ví dụ
Hann getur jafnvel virst pirraður eða reiður. Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ. |
Hann segir: [Pirraður og með hárri röddu] „Hvað áttu við ‚að kaupa sér ný föt‘? Chồng bực mình và lên giọng: “Em nói sao? Sắm quần áo nữa hả? |
Er pabbi þinn pirraður og áhyggjufullur út af fjármálum fjölskyldunnar? Phải chăng vấn đề về tiền bạc đang làm cha bực bội và lo lắng? |
3:13) Orðin „ef einhver hefur sök á hendur öðrum“ gefa til kynna að það geti verið gild ástæða til að vera pirraður út í aðra. Cụm từ “có lý do để phàn nàn về người khác” cho thấy đôi khi chúng ta có lý do chính đáng để khó chịu với người khác. |
Þarf lítið til að þú verðir ergilegur, reiður eða pirraður? Bạn có dễ bực bội, nổi giận hoặc nản lòng không? |
Fljótt varð ég pirraður því öxin virtist ekki vinna vel á tréinu. Trong khi đang bổ củi, tôi thấy bực bội vì dường như nó không chặt được tốt lắm. |
Þeir geta hjálpað þjóni Guðs að takast á við snúin vandamál án þess að verða pirraður, eða við sár vonbrigði án þess að missa vonina. Nhờ những đức tính này, tín đồ thành thục có thể đối phó với các tình huống khó khăn mà không trở nên bực bội, và chịu đựng trước những nỗi thất vọng gây đau lòng mà không mất hy vọng. |
Umsjónarmaðurinn gæti orðið pirraður út í einstaklinginn. Người chăn có thể trở nên bực tức. |
Verð ég pirraður eða jafnvel reiður þegar ég kemst ekki á Netið eða get ekki notað símann eða tölvuna? Mình có khó chịu, có lẽ tính khí thất thường khi không thể truy cập Internet hoặc dùng thiết bị điện tử không? |
Hann var ekki pirraður þegar fólk kom til hans með vandamál eða flóknar spurningar. Chúa Giê-su không bực mình khi người ta đến nhờ ngài đưa ra biện pháp cho vấn đề và giải đáp những câu hỏi phức tạp của họ. |
Og þú ert pirraður. Và cậu rất giận dữ. |
Ef þú veist að ráðgjafanum er annt um þig, hann er ekki pirraður og það búa engar annarlegar hvatir að baki er auðveldara en ella að þiggja ráð. Khi biết người khuyên quan tâm đến mình, không phải khuyên vì bực bội hoặc với động cơ xấu, thì bạn dễ chấp nhận lời khuyên đó hơn. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pirraður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.