pin down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pin down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pin down trong Tiếng Anh.
Từ pin down trong Tiếng Anh có các nghĩa là chôn chân, cầm chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pin down
chôn chânverb |
cầm chânverb Them Indians kept us pinned down, waiting for those reinforcements you brought in. Bọn da đỏ này đã cầm chân chúng tôi ở đây suốt ngày nay, chờ quân tăng viện mà anh vừa đưa tới. |
Xem thêm ví dụ
Damn it, we're pinned down here. Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây. |
They've pinned down the location of the package. Chúng đã bao vây vị trí của gói hàng rồi. |
They must be pinned down. Họ hẳn phải bị vây chặt. |
This delay allowed King John II to attempt to pin down and destroy Edward's army. Sự trì hoãn của ông đã khiến cho vua Pháp là Jean II rắp tâm truy đuổi và hủy diệt đoàn quân của Edward. |
We're being pinned down by sniper fire on approach of high value target. Chúng tôi bị bắn tỉa của địch dồn vào góc trên đường tiếp cận mục tiêu có giá trị. |
You're not an easy person to pin down. Bà là một người không dễ để lấy thông tin. |
The centre of the Muslim army was pinned down and its flanks had been pushed back. Trung tâm của quân đội Hồi giáo đã bị ghìm chân và cánh của nó đã bị đẩy lui. |
I'm pinned down! Tôi bì bao vây rồi! |
Over what, the authorities never pinned down. Nhà chức trách không thể xác định rõ nguyên do. |
Automated defenses have us pinned down. hệ thống phòng thủ tự động hạ chúng tôi rồi. |
Nabopolassar, still pinned down in southern Mesopotamia, was not involved in this major breakthrough against Assyria. Nabopolassar, vẫn đang bị kìm chân ở miền nam Lưỡng Hà đã hoàn toàn không tham gia cuộc chiến chống lại Assyria này. |
Core Flow is a concept that is only just beginning to be pinned down in terms of objective measurements . Core Flow là một khái niệm mà chỉ mới bắt đầu để xác định về mặt các phép đo khách quan . |
The perverse at heart will seek out the ambiguities, trying to create discord by pinning down meanings of their own. Đối với những người ngoan cố họ sẽ lợi dụng tính đa nghĩa của các câu thơ để gây ra mối bất hoà bằng cách suy diễn ý nghĩa theo ý muốn của riêng họ. |
After she looks around and sees Davis and York pinned down, she charges the soldier but is seized by his men. Cô nhìn quanh, thấy Davis và York bị đè xuống, liền tấn công binh sĩ thì bị người của phe địch bắt giữ. |
Some charts are specific to a particular musical genre and most to a particular geographical location (although download charts are not easily pinned down in this way). Một số bảng xếp hạng còn dành riêng cho một thể loại âm nhạc và hầu hết phân theo một khu vực địa lý nhất định (mặc dù bảng xếp hạng lượt tải về không dễ dàng phân chia theo cách này). |
It was known as the centre of Tibet where Padmasambhava magically pinned down the earth demoness and built the foundation of the Jokhang Temple over her heart. Nơi này được biết như là trung tâm của Tây Tạng nơi Padmasambhava đã dùng pháp thuật để đánh nữ quỷ xuống đất và ra lệnh xây nền của Đền thờ Jokhang ngay trên trái tim quỷ. |
Despite these successes, the numbers continued to mount against Napoleon, and the French army was pinned down by a force twice its size and lost at the Battle of Leipzig. Bất chấp những thắng lợi này, các con số tiếp tục ngày càng chống lại Napoléon, và quân Pháp bị khóa chặt bởi một lực lượng đông gấp đôi và do đó thua trong trận Leipzig. |
Kurajica vs. Karpov, 1976 In this 1976 game between Bojan Kurajica and Anatoly Karpov, the material is even but Black has pinned down White's queenside pawns and is preparing to break through. Kurajica - Karpov, 1976 Trong ván đấu Bojan Kurajica - Anatoly Karpov diễn ra năm 1976, vật chất là cân bằng nhưng Đen đã trói chân các Tốt Trắng bên cánh Hậu và đang chuẩn bị để vượt qua. |
They said, " You roll the ball, you hear some pins go down. Họ nói, " Bạn lăn trái banh, bạn nghe vài cái ki đổ. |
Also, I read that you performed a judo flip to pin him down Tôi cũng đọc được anh dùng một thế judo để hạ ông ấy. |
We can't trace the virus or pin it down. Chúng ta không thể phát hiện ra virus hay hủy diệt được nó. |
We also use that part of language to grasp things as we say, it " pins " them down. Chúng ta cũng dùng một phần của ngôn ngữ để nắm bắt những thứ như mình nói, nó " ghìm " chúng xuống. |
Our agents inside the OAS can't pin him down since not even the OAS know who he is. Điệp viên của chúng ta bên trong OAS không thể nhận diện được hắn bởi vì ngay cả OAS còn không biết hắn là ai. |
Is there somewhere we can pin her down? Có chỗ nào để ghìm cô ấy xuống không? |
Remember the time I pinned you down and tickled you until you cried? Nhớ cái lúc anh ghì em xuống và thọc lét cho đến khi em khóc không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pin down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pin down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.